Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
896 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
A. Trung Quốc.
Câu 2:
A. Nông nghiệp.
Câu 3:
A. Đồng khởi 1959-1960.
B. Giải phóng dân tộc 1939-1945.
Câu 4:
A. Ma rốc.
Câu 5:
A. Nhiều căn cứ kháng chiến đã được xây dựng.
B. Các quân đội giải phóng đã được thành lập.
Câu 6:
A. Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Liên hiệp Quốc dân Việt Nam.
Câu 7:
A. Thời trang.
Câu 8:
A. Toàn cầu hóa.
Câu 9:
A. Những đòi hỏi của cuộc sống.
B. Trật tự thế giới đơn cực được thiết lập.
Câu 10:
A. Khai thác thủy sản phong phú.
B. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
Câu 11:
A. Diễn đàn Á-Âu.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 12:
A. Điện Biên Phủ.
Câu 13:
A. Sự hợp tác giữa các nước diễn ra mạnh mẽ.
B. Thực hiện chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 14:
Câu 15:
A. NATO.
Câu 16:
A. xây dựng chính quyền địa phương.
B. thành lập quân đội chủ lực.
Câu 17:
A. cải cách kinh tế.
B. cải cách văn hóa.
Câu 18:
A. Lao động.
Câu 19:
A. Áo.
Câu 20:
A. Nam Âu.
Câu 21:
A. Điện Biên Phủ.
Câu 22:
A. liên minh với nhau để cùng thống trị nhân dân.
B. âm mưu lật đổ chính quyền dân chủ nhân dân.
C. hợp sức với nhau đánh chiếm miền Bắc Việt Nam.
Câu 23:
A. liên quân Anh, Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. đế quốc Mĩ và quân Trung Hoa Dân quốc.
C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
Câu 24:
A. tượng trưng cho thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. làm sụp đổ chính quyền thực dân phong kiến ở các tỉnh Bắc Kì.
C. giải phóng thủ đô, tạo điều kiện để Việt Nam tuyên bố độc lập.
Câu 25:
A. Thể hiện sức mạnh của Quân giải phóng miền Nam trong lần đối đầu đầu tiên với quân đội Sài Gòn.
B. Làm phá sản hoàn toàn các chiến thuật chiến tranh của Mĩ trong chiến lược chiến tranh đặc biệt.
C. Mở đầu cho sự khủng hoảng về chiến thuật trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
Câu 26:
A. ra hoạt động công khai.
B. thực hiện đổi mới đất nước.
Câu 27:
A. Hiệp định Giơnevơ (1954).
B. Tạm ước Việt- Pháp (1946).
Câu 28:
A. Đưa quân viễn chinh vào tham chiến trực tiếp.
B. Sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại.
C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
Câu 29:
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 30:
A. là những thắng lợi trong đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
B. đưa đến việc chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc.
C. mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 31:
A. Việc giáo dục, tuyên truyền nhân dân đấu tranh chưa được đẩy mạnh.
B. Chưa nhận thức được tầm quan trọng của sức mạnh trong đấu tranh.
C. Chưa có sự định hướng và lãnh đạo của các lực lượng xã hội mới.
Câu 32:
A. Sự chi viện, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Được sự ủng hộ của các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
C. Đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 33:
A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng tham gia vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau và thu hút đông đảo các lực lượng xã hội.
C. Có nội dung phong phú, phạm vi rộng lớn, diễn ra liên tục không trong thời gian dài.
Câu 34:
A. là chỗ dựa cho quân đội nhân dân trong chiến đấu.
B. cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến chiến thắng.
C. hỗ trợ lực lượng vũ trang thực hiện Tổng khởi nghĩa.
Câu 35:
Các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất ở Việt Nam những năm 1936-1941 đều
A. đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất, tập trung của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. đấu tranh nhằm giải quyết triệt để các mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội.
C. tập hợp các dân tộc Đông Dương cùng đấu tranh giành độc lập dân tộc.
Câu 36:
A. Diễn ra ở khắp các vùng nông thôn và thành thị, buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ.
B. Mang tính thống nhất cao, các lực lượng cách mạng chủ yếu phối hợp chặt chẽ trong đấu tranh.
C. Nhận thức đúng kẻ thù của dân tộc và giai cấp, lôi cuốn nhiều lực lượng xã hội tham gia đấu tranh.
Câu 37:
A. Mở đầu cho việc giải quyết tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước.
B. Đưa tư tưởng cách mạng mới đi vào đời sống của các lực lượng xã hội.
C. Tìm ra con đường cứu nước mới đó là con đường cách mạng vô sản.
Câu 38:
A. Là trung tâm của phong trào yêu nước và cách mạng.
B. Dẫn đầu phong trào yêu nước, cổ vũ các lực lượng khác.
C. Có sự liên kết chặt chẽ trong quá trình đấu tranh cách mạng.
Câu 39:
A. có sự giúp đỡ to lớn của các nước lớn xã hội chủ nghĩa.
B. lực lượng giải phóng quân tràn ngập khí thế quyết thắng.
C. chính quyền công nông trong cả nước được hoàn chỉnh.
Câu 40:
A. Làm nghĩa vụ hậu phương của chiến tranh cách mạng.
B. Nối liền hậu phương quốc tế với chiến trường miền Nam.
C. Trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com