Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
856 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
A. Philippin.
Câu 2:
A. tư sản và quý tộc.
B. địa chủ và nô tì.
Câu 3:
A. máy móc chưa thay thế con người trong quá trình sản xuất.
B. nhu cầu về vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. công nghệ thông tin và mạng Internet trên phát triển trên toàn cầu.
Câu 4:
A. Campuchia.
Câu 5:
A. phong kiến và tay sai.
B. đế quốc Mĩ và tay sai.
Câu 6:
A. Hợp tác có hiệu quả cao với các nước thuộc địa.
B. Chiếm đoạt thêm được nhiều nước đế quốc lớn.
C. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 7:
A. Bác ái và bình đẳng.
B. Mưu cầu hạnh phúc.
Câu 8:
A. Hiệp ước phòng thủ chung châu Âu.
B. Hiệp ước thủ tiêu tên lửa tầm trung.
Câu 9:
A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Liên Xô và Mĩ.
B. sự hình thành các tổ chức liên kết tài chính quốc tế.
C. cuộc cách mạng khoa học-công nghệ hiện đại bùng nổ.
Câu 10:
A. công danh.
Câu 11:
Năm 1945, quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập?
Câu 12:
A. Phát xít Nhật rút quân khỏi Trung Quốc (1945).
B. Hoàn thành thu hồi chủ quyền với Hồng Công (1997).
C. Công cuộc cải cách đất nước bắt đầu (1978).
Câu 13:
A. Thực hiện chủ trương vô sản hóa.
B. Xuất bản báo Người nhà quê.
Câu 14:
A. Dự trữ vàng và ngoại tệ.
B. Nông nghiệp trồng lúa.
Câu 15:
A. Tác động của trật tự thế giới đơn cực.
B. Xu thế hòa bình đã chi phối các nước.
Câu 16:
A. Chia lại ruộng đất công cho dân cày nghèo.
B. Bãi bỏ các thứ thuế vô lí cho nông dân.
Câu 17:
A. có sự hậu thuẫn của Liên Hợp Quốc.
B. viện trợ to lớn của các nước dân chủ.
Câu 18:
A. bị bao vây, tấn công bởi hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. hệ thống thuộc địa ở châu Phi, Mĩ Latinh bị sụp đổ.
Câu 19:
A. Thành lập được Chính phủ dân chủ cộng hòa.
B. Thể hiện bước phát triển của cách mạng.
Câu 20:
A. Bản Quân lệnh số 1 được ban bố.
B. Nhật Bản đảo chính lật đổ Pháp.
Câu 21:
A. Rất hạn chế đầu tư về kĩ thuật và nhân lực.
B. Bỏ các loại thuế cũ, đặt thêm nhiều loại thuế mới.
C. Mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
Câu 22:
A. Thỏa hiệp với Pháp.
B. Thiếu sự lãnh đạo.
Câu 23:
A. Đặt mục tiêu giải phóng các dân tộc lên hàng đầu.
B. Vạch ra những vẫn đề cấp thiết của cách mạng.
C. Xác định đúng mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội.
Câu 24:
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản thất bại.
B. Phong trào công nhân phát triển mạnh.
Câu 25:
A. Công tác xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Sử dụng kết hợp các phương pháp đấu tranh.
C. Phát huy vai trò của quần chúng nhân dân.
Câu 26:
A. Trình độ dân trí thấp, tàn dư của xã hội cũ nặng nề.
B. Ách thống trị, bóc lột của chính quyền thực dân.
C. Tình hình khí hậu có nhiều diễn biến bất thường.
Câu 27:
A. chế độ thực dân phong kiến.
B. thể chế chính trị dân chủ tư sản.
Câu 28:
A. Là nguyên nhân chính làm cho trật tự thế giới đa cực bị sụp đổ.
B. Lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa khủng bố trên toàn thế giới.
C. Trực tiếp dẫn tới cuộc chiến tranh lạnh kéo dài hơn bốn thập kỉ
Câu 29:
A. Chủ trương thành lập mặt trận dân tộc thống nhất phù hợp.
B. Xác định nhiệm vụ trung tâm là chuẩn bị khởi nghĩa từng phần.
C. Thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa.
Câu 30:
A. Luôn luôn thay đổi mục tiêu chiến lược trong từng giai đoạn.
B. Tận dụng có hiệu quả sự giúp đỡ của các nước đồng minh.
C. Nhiệm vụ và mục tiêu cách mạng cần phù hợp với thực tiễn.
Câu 31:
A. là bộ phận của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít trên thế giới.
B. buộc kẻ thù phải nhượng bộ, giải quyết hết yêu cầu về dân sinh, dân chủ.
C. thành lập và phát triển các lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng.
Câu 32:
A. Lãnh đạo quần chúng giành chính quyền trước tiên ở đô thị lớn nhất.
B. Khôn khéo, linh hoạt đẩy lùi nguy cơ để tạo ra thời cơ thuận lợi.
C. Kịp thời thay khẩu hiệu đánh Pháp sang đánh đổ phát xít Nhật.
Câu 33:
A. tiến hành tổng khởi nghĩa chống Pháp.
B. tiếp thu tư tưởng chủ nghĩa cộng sản.
Câu 34:
A. sự phát triển mạnh mẽ của mặt trận công nông trong đấu tranh cách mạng.
B. các khuynh hướng cứu nước đã thống nhất hành động trong phong trào dân tộc.
C. cuộc đấu tranh giữa khuynh hướng vô sản và tư sản diễn ra quyết liệt.
Câu 35:
A. Có tinh thần đoàn kết cao trong cuộc chiến tranh vì độc lập.
B. Được chú trọng xây dựng và ngày càng phát triển mạnh mẽ.
C. Giữ vai trò quyết định trong các chiến dịch tiến công lớn.
Câu 36:
A. thực hiện trên địa bàn rừng nùi.
B. nhằm giành độc lập, chủ quyền dân tộc.
Câu 37:
A. thành công ngay khi phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng.
B. diễn ra và thành công nhanh chóng, ít đổ máu.
C. kết hợp chặt chẽ giữa mặt trận quân sự và ngoại giao.
Câu 38:
A. Tiếp thu tư tưởng bên ngoài và đấu tranh trong nội bộ tổ chức.
B. Là tổ chức yêu nước, thúc đẩy phong trào dân tộc phát triển.
C. Thành lập để chuẩn bị cho sự ra đời của chính đảng vô sản.
Câu 39:
A. mở ra thời kì phát triển mới của sự nghiệp cách mạng.
B. chấm dứt tình trạng khủng hoảng đường lối cứu nước.
C. là sự chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng.
Câu 40:
A. Quần chúng bắt đầu dùng sức mạnh nhằm lật đổ chế độ thực dân.
B. Giai cấp công nhân tham gia nhiều hoạt động đấu tranh sôi nổi.
C. Thực hiện được quyền làm chủ của nhân dân ở một số địa phương.
171 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com