Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
737 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
A. Liên Xô và Mỹ kí Hiệp ước về việc thành lập mặt trận Đồng minh.
B. Liên Xô và Mỹ kí Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa.
C. Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Vacsava.
Câu 2:
A. Cao Bằng.
B. Thái Nguyên.
Câu 3:
A. Đề ra đường lối đổi mới đất nước.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 4:
A. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo.
B. Hai siêu cường Xô - Mỹ đối thoại, hợp tác.
C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.
Câu 5:
A. thắng lợi của các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm.
B. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ và lan rộng khắp nơi.
C. Mỹ thực hiện thành công trong chiến lược toàn cầu.
Câu 6:
A. xen lẫn suy thoái.
B. mạnh mẽ.
Câu 7:
A. Nông dân.
B. Tiểu thương.
Câu 8:
A. kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. chạy đua vũ trang trở thành hình thức cạnh tranh chủ yếu giữa các nước.
C. sức mạnh của các quốc gia không phụ thuộc vào lực lượng quốc phòng.
Câu 9:
A. Dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Dân chủ tư sản nhân dân.
Câu 10:
A. bùng nổ các cuộc chiến tranh trên toàn thế giới.
B. bùng nổ cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động.
C. tăng mức độ căng thẳng trong quan hệ Đông – Tây.
Câu 11:
A. thúc đẩy Chiến tranh lạnh kết thúc.
B. thúc đẩy hòa bình, hòa hợp dân tộc.
C. xác lập vai trò lãnh đạo của Liên Xô.
Câu 12:
A. Sự phát triển của nền ngoại giao cách mạng.
B. Quan hệ quốc tế diễn ra theo xu hướng thỏa hiệp.
C. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Câu 13:
A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
B. giai cấp tư sản không thể giành quyền lãnh đạo.
C. điều kiện khách quan hỗ trợ thắng lợi.
Câu 14:
A. thủ tiêu những bất công xã hội.
B. thúc đẩy chuyển biến cơ cấu kinh tế.
C. cân bằng được tăng trưởng kinh tế và tiến bộ xã hội.
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
A. Đàn áp cách mạng và nhân dân.
B. Ra sức mua chuộc quý tộc bản xứ.
C. Đầu tư nhiều nhất cho giáo dục.
Câu 18:
A. Chính sách khai thác, thống trị của Pháp.
B. Sự bóc lột của chính quyền phát xít.
C. Tác động của chiến tranh thế giới.
Câu 19:
Câu 20:
A. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
B. Tất cả các nước trên thế giới giúp đỡ.
C. Phe xã hội chủ nghĩa lớn mạnh.
Câu 21:
A. Quân Pôn Pốt tấn công vùng Tây Nam.
B. Tinh thần yêu nước chưa được phát huy.
C. Chính quyền chưa thuộc về nhân dân.
Câu 22:
A. Đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai.
B. Đưa giai cấp nông dân lên lãnh đạo.
C. Thiết lập chế độ dân chủ tư sản.
Câu 23:
A. Nền kinh tế Liên Xô lâm vào trì trệ, khủng hoảng.
B. Sự suy giảm thế mạnh của cả hai nước trên nhiều mặt.
C. Nhật Bản và Tây Âu vượt qua Mỹ và Liên Xô trên mọi lĩnh vực.
Câu 24:
A. Đánh bại Pháp ở Điện Biên Phủ.
B. Hoàn thành triệt để cải cách ruộng đất.
C. Phát triển quan hệ với các nước láng giềng.
Câu 25:
Câu 26:
A. Các quốc gia đều tập trung lấy phát triển văn hóa làm trọng điểm.
B. Trật tự thế giới đa cực được xác lập trong quan hệ quốc tế.
C. Hòa bình, hợp tác và phát triển là xu thế chủ đạo của thế giới.
Câu 27:
A. Đa cực, nhiều trung tâm.
B. Liên kết khu vực.
Câu 28:
A. lực lượng toàn dân tham gia cách mạng.
B. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
C. các chiến khu cách mạng rộng lớn ra đời.
Câu 29:
A. Các nước có trình độ phát triển kinh tế như nhau.
B. Mục tiêu hoạt động của ASEAN không phù hợp.
C. Có nhiều khác biệt về điều kiện tự nhiên.
Câu 30:
A. hình thành khối liên minh công nông cho cách mạng.
B. Đảng bắt đầu giành được quyền lãnh đạo cách mạng.
C. tạo ra điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa.
Câu 31:
A. Xác định một nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ bọn phản động.
B. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.
C. Giải quyết hợp lý mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
Câu 32:
A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
Câu 33:
A. giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành.
B. bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.
C. gây cho thực dân Pháp nhiều tổn thất về quân sự.
Câu 34:
A. thành lập được chính quyền Xô viết công nông.
B. đấu tranh từ ôn hòa tiến tới bạo lực vũ trang.
C. có sự lãnh đạo của một chính đảng cộng sản.
Câu 35:
A. đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai.
B. đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga.
C. đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.
Câu 36:
A. bước đầu xây dựng được lực lượng chính trị.
B. đánh đổ được chế độ thực dân và tay sai.
C. phát huy sức mạnh của nhân dân trong kháng chiến.
Câu 37:
A. Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình.
B. quân đội nhân dân thực hiện hàng loạt cuộc tiến công và nổi dậy.
C. chính quyền Sài Gòn lâm vào cuộc khủng hoảng triền miên.
Câu 38:
A. mục tiêu trước mắt.
B. đối tượng cách mạng.
Câu 39:
A. Xác định mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Xác định kẻ thù trực tiếp của cách mạng.
C. Đề ra nhiệm vụ của cách mạng dân tộc.
Câu 40:
147 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com