Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
857 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
Câu 2:
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
Câu 3:
Câu 4:
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
B. Trật tự Ianta hình thành.
C. Chiến lược toàn cầu của Mỹ ra đời.
Câu 5:
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
B. Kháng chiến chống Pháp kết thúc (1954).
C. Kháng chiến chống Mỹ thắng lợi (1975).
Câu 6:
D. Hội nghị Pôtxđam (8/1945) .
Câu 7:
Câu 8:
A. Lao động sản xuất.
B. Giáo dục.
Câu 9:
A. Phải giữ vững chính phủ công - nông - binh.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng giai cấp là hàng đầu.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 10:
A. Góp phần tiêu hao một bộ phận sinh lực địch.
B. Giam chân địch trong các thành phố.
C. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
Câu 11:
A. Thái Lan.
B. Bru-nây.
C. Xin-ga-po.
Câu 12:
A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na va.
B. Bộ đội ta giành thế chủ động ở đô thị.
C. Mở ra bước phát triển mới của cuộc cách mạng.
Câu 13:
A. Triệt tiêu lạm phát.
B. Có dự trữ lương thực.
Câu 14:
A. Hồng quân Liên Xô tiến công tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Phát xít Đức đầu hàng đồng minh không điều kiện.
C. Phát xít Nhật bị quân đồng minh liên tiếp tấn công.
Câu 15:
A. hội viên của tổ chức Tâm tâm xã.
B. một số hội viên tiên tiến của đảng Tân Việt.
C. một số thanh niên yêu nước Việt Nam ở Trung kì.
Câu 16:
A. Thực hiện khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Tạm gác hoàn toàn nhiệm vụ dân chủ.
C. Giải quyết đồng thời nhiệm vụ dân tộc và ruộng đất.
Câu 17:
C. Xác định được đường lối chiến lược của cách mạng.
Câu 18:
A. Chỉ tổ chức trưng cầu dân ý ở miền Bắc.
B. Nhân dân hai miền tự quyết định tương lai chính trị.
C. Việt Nam thống nhất sau 3 năm kí hiệp định Giơnevơ.
Câu 19:
A. Giải phóng Tây Bắc.
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Rơve.
C. Kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ.
Câu 20:
A. Kế hoạch chinh phục từng gói nhỏ.
B. Kế hoạch Rơve.
C. Kế hoạch Nava.
Câu 21:
Câu 22:
A. khởi nghĩa Ba Tơ.
B. khởi nghĩa Trà Bồng.
Câu 23:
Câu 24:
A. Hòa hoãn với quân Pháp ở miền Nam.
B. Tập trung lực lượng đánh quân Pháp ở miền Bắc.
C. Đánh quân Trung Hoa dân quốc ở miền Bắc.
Câu 25:
A. Pháp từng bước rút dần khỏi cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Pháp bóc lột triệt để sức người nhằm đánh nhanh thắng nhanh.
C. Pháp chuyển sang chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
Câu 26:
D. nhiều đơn vị giải phóng hoạt động mạnh.
Câu 27:
A. Các quốc gia muốn trở thành siêu cường về kinh tế.
B. Các quốc gia lo sợ sự ảnh hưởng của các nước lớn.
C. Kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
Câu 28:
Câu 29:
A. Chủ nghĩa đế quốc bị suy yếu và đánh đổ ở khắp các châu lục.
B. Phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân chủ trên thế giới phát triển.
C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế.
Câu 30:
A. Nhân nhượng với Anh.
B. Chia đều ruộng đất cho mọi người dân.
C. Không cho quân Pháp vào miền Nam.
Câu 31:
A. đối tượng của cách mạng khủng hoảng trầm trọng.
B. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Mác - Lênin.
C. truyền thống yêu nước và đoàn kết của nhân dân.
Câu 32:
A. Bài học về xây dựng mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Bài học về khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
Câu 33:
A. Tiến hành chống phá lực lượng cách mạng.
B. Mục tiêu chiến lược của đế quốc Mĩ.
C. Vai trò của quân viễn chinh và đồng minh.
Câu 34:
A. Đưa đến kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Buộc địch phân tán lực lượng đi nhiều hướng.
C. Là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội ta.
Câu 35:
A. Thành lập được chính quyền do nhân dân làm chủ.
B. Xóa bỏ hết tàn tích của chế độ phong kiến.
C. Góp phần chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình thế giới.
Câu 36:
A. Góp phần đưa đến toàn thắng của chủ nghĩa xã hội.
B. Góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới.
C. Góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân.
Câu 37:
A. Tập trung thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc và tay sai.
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
C. Thực hiện nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
Câu 38:
A. Kết hợp đấu tranh bí mật và công khai.
B. Chăm lo giải quyết vấn đề dân sinh.
C. Xây dựng mặt trận nhân dân chống phát xít.
Câu 39:
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
B. Phát huy vai trò chủ động, sáng tạo của nhân dân.
C. Giữ vững nguyên tắc độc lập, tự chủ trong cách mạng.
Câu 40:
A. Phân hóa cô lập cao độ kẻ thù tiến lên đánh bại đế quốc và phong kiến.
B. Phát huy cao độ tinh thần chủ động tiến công của lực lượng cách mạng.
C. Theo sát những biến đổi của tình hình thế giới để đề ra chủ trương phù hợp.
171 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com