Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1252 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
5924 lượt thi
Thi ngay
2392 lượt thi
1667 lượt thi
3961 lượt thi
1573 lượt thi
891 lượt thi
1199 lượt thi
887 lượt thi
1372 lượt thi
1062 lượt thi
Câu 1:
A. Vì hoà bình.
Câu 2:
A. Suy thoái thời gian ngắn.
B. Khủng hoảng trầm trọng.
Câu 3:
A. Làm xuất hiện trật tự hai cực Ianta.
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
Câu 4:
A. Trực thăng vận.
B. Tràn ngập lãnh thổ.
Câu 5:
A. Ai Cập.
Câu 6:
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 7:
A. đưa Đảng ra hoạt động công khai.
B. quyết định khởi nghĩa vũ trang toàn quốc.
Câu 8:
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Đánh đổ đế quốc và phong kiến.
Câu 9:
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 10:
Câu 11:
A. Bắc Ninh.
Câu 12:
A. Hàn Quốc.
Câu 13:
A. Bình Giã.
Câu 14:
A. hệ thống Vécxai - Oasinhtơn sụp đổ.
B. chủ nghĩa thực dân sụp đổ.
Câu 15:
A. Quý tộc.
Câu 16:
A. Pháp.
Câu 17:
A. Mĩ và đồng minh trực tiếp đem quân xâm lược Việt Nam.
B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang bị tổn thất nặng nề.
C. Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 18:
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 19:
A. Tiến hành chiến dịch Tây Nguyên.
B. Tiến hành chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Thực hiện trận “Điện Biên Phủ trên không”.
Câu 20:
A. Liên minh châu Âu.
B. Liên hợp quốc.
Câu 21:
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
B. Mĩ thay chân Pháp xâm lược Việt Nam.
C. Quan hệ đồng minh Mĩ – Liên Xô củng cố.
Câu 22:
A. Đề ra bản đề cương cho nền văn hóa Việt Nam.
B. Thực hiện cải cách giáo dục theo nội dung mới.
C. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân.
Câu 23:
A. Xác định được kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam.
B. Để lại bài học kinh nghiệm về hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp.
C. Tạo cơ sở để thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
Câu 24:
A. Làm thất bại kế hoạch Rơve.
B. Bảo toàn căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 25:
A. Việt Nam.
Câu 26:
A. Nước Cộng hòa Inđônêxia được thành lập.
B. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á được kí kết.
Câu 27:
A. Hình thức đấu tranh phong phú.
B. Lực lượng tham gia đông đảo.
Câu 28:
A. sự lãnh chỉ đạo trực tiếp của Nguyễn Ái Quốc.
B. sự chỉ đạo của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
C. tác động từ tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 29:
A. Là chiến thắng quân sự cho thấy sự can thiệp trở lại của phía Mĩ là rất lớn.
B. Là chiến thắng quân sự đánh dấu sự sụp đổ của chính quyền Sài Gòn.
C. Là chiến thắng quân sự quyết định sự thất bại của quân đội Sài Gòn.
Câu 30:
A. sự cạnh tranh quyết liệt của Liên Xô và Trung Quốc.
B. sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản.
C. sự lớn mạnh và ảnh hưởng to lớn của Liên Xô.
Câu 31:
A. Mô hình nhà nước sơ khai của chính quyền Việt Nam đã được thành lập ở Nghệ - Tĩnh.
B. Động viên quần chúng nhân dân tham gia chuẩn bị trực tiếp toàn diện cho cách mạng.
C. Kết hợp lực lượng vũ trang ba thứ quân với sự nổi dậy của quần chúng nhân dân.
Câu 32:
A. Hoàn thành công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất.
B. Xây dựng cơ sở kinh tế cho chế độ dân chủ nhân dân.
C. Đánh bại các cuộc chiến tranh do quân Mĩ thực hiện.
Câu 33:
A. Lực lượng Đồng minh giải giáp quân đội phát xít là điều kiện khách quan thuận lợi.
B. Có sự cấu kết giữa các lực lượng khác nhau nhằm chống phá cách mạng.
C. Đấu tranh ngoại giao luôn quyết định thắng lợi trên chiến trường.
Câu 34:
A. Thành công trước khi Đồng minh vào thực hiện nhiệm vụ.
B. Có sự tham gia của lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C. Diễn ra trên qui mô rộng lớn cả trong và ngoài nước.
Câu 35:
A. Xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất trong đấu tranh cách mạng.
B. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia đấu tranh cách mạng.
C. Góp phần nhận thức đúng đắn về kẻ thù chủ yếu của dân tộc.
Câu 36:
A. Các giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất mới đồng thời xuất hiện và phát triển.
B. Ngành công nghiệp xuất hiện, tăng trưởng chậm do không được đầu tư nhân lực và kĩ thuật.
C. Cơ sở hạ tầng có cải thiện để phục vụ mục đích kinh tế, quân sự cho chính quyền thực dân.
Câu 37:
A. làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của địch.
B. có sự phát triển về địa bàn chiến lược.
C. có kết hợp đánh du kích với công kiên.
Câu 38:
A. Hình thức vận động cứu nước.
B. Khuynh hướng vô sản bắt đầu xuất hiện.
Câu 39:
A. Xác định hình thái cách mạng là từ giành chính quyền bộ phận tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. Khẳng định đường lối cách mạng là thực hiện nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. Mục tiêu hướng tới là hoàn thành nhiệm vụ dân tộc, dân chủ trong chiến tranh.
Câu 40:
A. quá trình phát huy khuynh hướng cách mạng nội tại của lịch sử dân tộc.
B. các khuynh hướng chính trị có sự kế thừa và phát triển nối tiếp nhau.
C. có các trào lưu tư tưởng từ bên ngoài xâm nhập và hoà nhập lẫn nhau.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com