Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7129 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) chủ trương đấu tranh chống Mỹ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt trận
A. Quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. Quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. Quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. Chính trị, kinh tế, văn hóa.
Câu 2:
Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở Châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mỹ?
A. Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Hy Lạp.
Câu 3:
Tại Đại hội đại biểu lần thứ II (tháng 2/1951), Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành lập ở mỗi nước Đông Dương một
A. Đảng Mác - Lênin.
B. Chính phủ liên hiệp.
C. Mặt trận thống nhất.
D. Lực lượng vũ trang.
Câu 4:
Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga
A. Kém phát triển và suy thoái.
B. Phát triển với tốc độ cao.
C. Lâm vào trì trệ và khủng hoảng.
D. Có sự phục hồi và phát triển.
Câu 5:
Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 – 1929) khi
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã.
B. Thế giới tư bản đang lâm vào khủng hoảng thừa.
C. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc.
D. Kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển.
Câu 6:
Ngày 22/12/1944, theo chỉ thị của Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nào sau đây được thành lập?
A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Việt Nam cứu quốc quân.
D. Quân đội quốc gia Việt Nam.
Câu 7:
Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ nửa sau thế kỷ XX?
A. Do những đòi hỏi của lao động sản xuất.
B. Do những đòi hỏi của cuộc sống con người.
C. Do những đòi hỏi của cuộc sống của sản xuất.
D. Do yêu cầu của cuộc sống vật chất, tinh thần ngày càng cao của con người.
Câu 8:
Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân đội miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt của Mỹ?
A. Chiến thắng Bình Giã.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 9:
Báo cáo của V.I.Lênin trước Trung ương Đảng Bônsêvích Nga (tháng 4 – 1917) chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang?
A. Cuộc nội chiến cách mạng.
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng tư sản kiểu mới.
D. Từ sản dân quyền cách mạng.
Câu 10:
Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 -1939 ở Việt Nam là
A. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ.
B. Giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành.
C. Bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
D. Bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.
Câu 11:
Hội nghị Ianta (tháng 2-1945) không thông qua quyết định nào?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hoà bình, an ninh thế giới.
B. Quy định việc đóng quân tại các nước nhằm giải pháp quân đội phát xít.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Giao cho quân Pháp việc giải pháp quân đội Nhật ở Đông Dương.
Câu 12:
Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Đường số 14 - Phước Long
C. Tây Nguyên
D. Đường 9 - Nam Lào
Câu 13:
Chủ trương thành lập nước Cộng hoà Dân quốc Việt Nam của Phan Bội Châu chịu ảnh hưởng trực tiếp từ
A. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản)
B. Cách mạng Nga (1905 -1907)
C. Cải cách của vua Ra - ma V (Xiêm)
D. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc).
Câu 14:
Ta đã chọn giải pháp nào sau đây khi Hiệp ước Hoa - Pháp (28-2-1946) được kí kết?
A. Cầm súng đánh Pháp
B. Hoà hoãn với Trung Quốc Dân Quốc.
C. “Hoà để tiến”
D. Đánh Pháp và Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 15:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947?
A. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.
B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
C. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
Câu 16:
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX thất bại chủ yếu là do?
A. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản.
B. Triều đình Nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến.
C. Nhân dân không đoàn kết với triều đình nhà Nguyễn.
D. Triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến.
Câu 17:
Tháng 8-1967 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào?
A. Toàn cầu hoá.
B. Liên kết khu vực.
C. Hoà hoãn Đông - Tây.
D. Đa cực, nhiều trung tâm.
Câu 18:
Bộ phận nào trong giai cấp địa chủ phong kiến tham gia phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam?
A. Địa chủ.
B. Trung và tiểu địa chủ.
C. Tiểu địa chủ.
D. Trung và đại địa chủ.
Câu 19:
Lực lượng chủ yếu tham gia vào phong trào cách mạng 1930-1931 là giai cấp nào?
A. Công nhân, nông dân, tư sản.
B. Công nhân và nông dân.
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam.
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
Câu 20:
Nông dân Việt Nam tham gia đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược và thống trị (từ năm 1858) trước hết vì?
A. Địa vị chính trị
B. Độc lập dân tộc.
C. Tinh thần cách mạng.
D. Quyền lợi giai cấp.
Câu 21:
Các nước ASEAN cần làm gì để giải quyết vấn đề biển Đông hiện nay?
A. Sự đồng thuận giữa các quốc gia và vai trò trung tâm của ASEAN.
B. Lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn về vấn đề biển Đông.
C. Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế biển.
D. Phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực.
Câu 22:
Sau Cách mạng tháng Tám 1945, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã “tạm hoà hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân Quốc” là thực hiện chủ trương
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tập trung vào xây dựng chính quyền mới.
C. Tập trung lực lượng để đối phó với nội phản trong nước.
D. Tranh thủ thời gian hoà bình để xây dựng đất nước.
Câu 23:
Chỉ ra cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của phong trào Cần Vương?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 24:
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) nhấn mạnh nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng toàn dân là
A. chuẩn bị khởi nghĩa.
B. khởi nghĩa từng phần
C. chống phát xít Nhật.
D. chống thực dân Pháp.
Câu 25:
Yếu tố tác động đến xu hướng liên kết kinh tế trên thế giới nửa sau thế kỉ XX là sự
A. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
B. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính – quân sự lớn.
C. phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
Câu 26:
Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX là gì?
A. Hai siêu cường Xô – Mĩ đối thoại, hợp tác.
B. Hai siêu cường Xô – Mỹ đối đầu gay gắt.
C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo.
Câu 27:
Hội nghị tháng 11/1939 và Hội nghị tháng 5/1941 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm khác biệt về
A. Việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân.
B. Việc xác định hình thức chính quyền cách mạng.
C. Chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc.
D. Chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết.
Câu 28:
Đặc điểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là
A. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.
C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh
D. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản.
Câu 29:
Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975 là
A. Dựa vào quân đội các nước thân Mỹ
B. Kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc.
C. Có sự tham chiến của quân Mỹ.
D. Dựa vào lực lượng quân sự Mỹ.
Câu 30:
Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành được chính quyền từ tay
A. Phát xít Nhật.
B. Thực dân Pháp.
C. Phát xít Nhật và thực dân Pháp.
D. Thực dân Pháp và tay sai.
Câu 31:
Điều kiện quyết định sự bùng nổ phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam là
A. Do chính sách khủng bố, đàn áp dã man của chính quyền Mỹ - Diệm.
B. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
C. Mỹ - Diệm thi hành Luật 10/59, công khai chém giết cán bộ và đồng bào yêu nước.
D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lào động Việt Nam.
Câu 32:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu là do
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi.
B. Sự ra đời của hai khối quân sự đổi lập.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu.
Câu 33:
Trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), quân đội Việt Nam thực hiện
A. Lấy nhiều đánh ít
B. Lấy lực thắng thế
C. Lấy nhỏ đánh lớn
D. Lấy ít địch nhiều
Câu 34:
Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, thảo hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu là do
A. Muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.
B. Các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.
C. Tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị.
D. Hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế.
Câu 35:
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công là kết quả thực hiện chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945 về tiến hành cuộc cách mạng
A. Tư sản dân quyền
B. Dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Giải phóng dân tộc
D. Dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 36:
Chiến thắng quân sự nào của quân và nhân dân miền Nam Việt Nam buộc Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari.
A. Chiến thắng Ấp Bắc (1963)
B. Chiến thắng Vạn Tường (1965)
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
D. Tiến công chiến lược năm (1972).
Câu 37:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải pháp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16?
A. Quân Pháp.
B. Quân Anh.
C. Quân Mỹ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 38:
Trong quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền, vào năm 1943, Đảng Cộng Sản Đông Dương đã
A. Đề ra chương trình hành động của Việt Minh.
B. Thành lập Hội Phản đế Đồng minh.
C. Thành lập Hội văn hoá cứu quốc Việt Nam.
D. Đề ra Đề cương văn hoá Việt Nam.
Câu 39:
Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
B. Mỹ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao.
Câu 40:
Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là tờ báo
A. Nhành lúa.
B. Tiền phong.
C. Thanh niên.
D. Nhân dân
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com