Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19651 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Hội định Pari về Việt Nam (27-1-1973) được kí kết có ý nghĩa gì?
A. Kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
B. Góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng với miền Nam có lợi cho cách mạng
C. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước
D. Đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam
Câu 2:
Ý nào sau đây không phải là âm mưu của Mỹ trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965-1968)?
A. Phá tiềm lực quốc phòng và kết thúc chiến tranh xâm lược
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài và miền Bắc cho miền Nam
C. Phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân Việt Nam
Câu 3:
Sau Chiến tranh lạnh (1989) nội dung chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các cường quốc là xây dựng sức mạnh
A. Quốc gia tổng hợp
B. Khoa học - công nghệ
C. Quân sự - chính trị
D. Kinh tế - văn hóa
Câu 4:
Trước xu thế tất yếu, khách quan không thể đảo ngược của toàn cầu hóa, Việt Nam cần phải
A. Nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức
B. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài
C. Ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học kĩ thuật
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 5:
Đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
A. Đổi mới toàn diện và đồng bộ
B. Tập trung đổi mới về kinh tế xã hội
C. Đổi mới căn bản và toàn diện
D. Tập trung đổi mới về chính trị, tư tưởng
Câu 6:
Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp nền kinh tế Việt Nam
A. Phát triển nhanh, cân đối
B. Phát triển đều khắp ở nhiều lĩnh vực
C. Không phụ thuộc vào chính quốc
D. Cơ bản vẫn nghèo nàn, lạc hậu
Câu 7:
Các Hội Cứu quốc của mặt trận Việt Minh được bắt đầu xây dựng từ
A. Đồng bằng, trung du
B. Trung du miền núi
C. Miền xuôi
D. Miền núi
Câu 8:
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định vì
A. Đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
B. Đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội
C. Lãnh đạo nhân dân tổng khởi nghĩa tháng 8 thành công
D. Đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ
Câu 9:
Đường lối kháng chiến toàn quốc chống Pháp của Đảng ta đã kế thừa đường lối kháng chiến nào trong lịch sử dân tộc?
A. Chiến tranh nhân dân
B. Cầu viện nước ngoài
C. Quyết chiến chiến lược
D. Đoàn kết toàn dân tộc
Câu 10:
Sự kiện nào đã buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, Mỹ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng, tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương
A. Hiệp định Pari được ký kết
B. Đại hội đại biểu lần thứ hai của đảng
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết
Câu 11:
Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949) đã
A. Phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mỹ
B. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ
C. Buộc các nước phương Tây phải nể sợ
D. Khởi đầu sự đối đầu giữa Liên Xô và Mỹ
Câu 12:
Trước làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng” là mục tiêu đấu tranh của tổ chức
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. Việt Nam Quốc Dân đảng
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
Câu 13:
Mục đích đấu tranh chủ yếu của tầng lớp tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là đòi
A. Quyền lợi kinh tế
B. Thành lập công hội
C. Tự do dân chủ
D. Độc lập tự do
Câu 14:
Mục tiêu của phong trào Cần Vương là
A. Đánh đuổi Pháp thiết lập chế độ tư bản chủ nghĩa
B. Lật đổ phong kiến đã lỗi thời, xây dựng nhà nước phong kiến mới
C. Đánh đuổi Pháp, giành độc lập, lập lại chế độ phong kiến
D. Lật đổ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
Câu 15:
Để tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế, từ đầu những năm 90, Nhật Bản nỗ lực vươn lên thành một quốc gia cho
A. Khoa học
B. Tài chính
C. Công nghệ
D. Chính trị
Câu 16:
Yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến việc tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành ?
A. Do mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai
B. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ cổ vũ cách mạng Việt Nam
C. Do tinh thần yêu nước thương dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành
D. Những hoạt động yêu nước của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhưng đều thất bại
Câu 17:
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc châu Phi bùng nổ sớm nhất ở khu vực nào hỏi
A. Đông Phi
B. Bắc Phi
C. Nam Phi
D. Trung Phi
Câu 18:
Điểm giống nhau giữa “chiến lược chiến tranh” (1961- 1965) và “chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mỹ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu
B. Sử dụng lực lượng quân đội Mỹ là chủ yếu
C. thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình đinh”
D. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
Câu 19:
Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
A. Tạo khả năng to lớn để bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ ngoại giao
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D. Tiếp tục hoàn thành thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực
Câu 20:
Thắng lợi nào của nhân dân miền Nam đã đưa cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
A. Đồng Khởi
B. Bắc Ái
C. Ấp Bắc
D. Vạn Tường
Câu 21:
Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam trong những năm 1950-1953 là
A. “Đại chúng hóa”
B. “Phục vụ chiến đấu”
C. "Phát triển xã hội”
D. “Phục vụ sản xuất”
Câu 22:
Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu và Nhật Bản trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Liên minh chặt chẽ với Mỹ
B. Tái chiếm thuộc địa cũ
C. Hướng về châu Á
D. Mở rộng quan hệ toàn cầu
Câu 23:
Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) nền kinh tế của tư bản Pháp ở Đông Dương có bước phát triển mới vì
A. Việc đầu tư kĩ thuật và nhân lực không bị hạn chế
B. Phương thức sản xuất mới bắt đầu được du nhập
C. Số lượng vốn đầu tư tăng lên nhanh chóng
D. Phương thức sản xuất phong kiến đã bị xóa bỏ
Câu 24:
Lý luận nào sau đây đã được cán bộ của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên truyền bá vào Việt Nam?
A. Đấu tranh giai cấp
B. Cách mạng vô sản
C. Mác - Lê-nin
D. Giải phóng dân tộc
Câu 25:
Trong giai đoạn 1950-1973 nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kỳ
A. “Thực dân hóa” trên phạm vi toàn thế giới
B. “Khủng hoảng” của chủ nghĩa thực dân
C. “Thức tỉnh” của các dân tộc thuộc địa
D. “Phi thực dân hóa” trên phạm vi thế giới
Câu 26:
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là
A. Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp phát triển sâu sắc
B. Sự cổ vũ của phong trào cách mạng trên thế giới
C. Sự ra đời của đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
D. Thực dân Pháp khủng bố dã man những người yêu nước
Câu 27:
Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng miền Bắc sau 1954 là tiến hành
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Đấu tranh đòi Mỹ rút quân về nước
D. Cách mạng dân chủ tư sản
Câu 28:
Tính chất của cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cách mạng dân chủ vô sản
C. Cách mạng dân tộc dân chủ
Câu 29:
Năm 1936, ở Việt Nam các uỷ ban hành động được thành lập nhằm mục đích gì
A. Biểu dương lực lượng khi đón phái viên của chính phủ Pháp
B. Chuẩn bị mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền
C. Thu thập “Dân nguyện” tiến tới Đông Dương đại hội
D. lập ra các hội ái hữu thay cho Công hội đó, Nông hội đó
Câu 30:
Nội dung đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) và chính sách kinh tế mới (NEP - 1921) ở nước Nga có điểm tương đồng là
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thưa bằng thuế lương thực
B. Xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật
C. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và giao thông vận tải
Câu 31:
Xu thế phát triển của thế giới khi bước sang thế kỷ XXI là
A. Cùng tồn tại trong hòa bình, các bên đều có lợi
B. Hòa bình, hợp tác và phát triển
C. Hoà nhập nhưng không hòa tan
D. Hoà hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế
Câu 32:
Hội nghị tháng 5-1941 và hội nghị tháng 11-1939 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm khác biệt về
A. Chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc
B. Việc xác định hình thức chính quyền cách mạng
C. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc tự quyết
D. Việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân
Câu 33:
Tính chất điển hình của cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam là
A. Giải phóng dân tộc
B. Dân chủ nhân dân
C. Dân chủ tư sản kiểu cũ
D. Dân chủ tư sản kiểu mới
Câu 34:
Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng Tháng Tám 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay ?
A. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
B. Cương quyết trong đấu tranh
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh
D. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
Câu 35:
Với việc ký Hiệp ước nào dưới đây với Pháp, triều đình Nguyễn đã chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp?
A. Nhâm tuất (1862)
B. Giáp tuất (1874)
C. Patơnốt (1884)
D. Hác măng (1883)
Câu 36:
Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài và đầy trở ngại chủ yếu là do
A. Tác động của cuộc chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
B. Có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
C. Các nước thực hiện các chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
D. Nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước
Câu 37:
Con đường đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ hai đã diễn ra như thế nào ?
A. Từ đòi quyền độc lập đến đòi quyền tự trị
B. Yêu cầu thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ
C. Từ đòi quyền tự trị đến đòi quyền độc lập hoàn toàn
D. Đòi quyền độc lập và quyền tự trị cùng một lúc
Câu 38:
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, việc giải giáp Quân đội Nhật ở Đông Dương được giao cho quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân Quốc là thỏa thuận tại hội nghị
A. Xan Phranxixco
B. Mátxcơva
C. Hội nghị Ianta
D. Pôtxđam
Câu 39:
Từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946, đối với quân đội Trung Hoa Dân Quốc, chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện chủ trương nào?
A. Vừa đánh vừa đàm phán
B. Kiên quyết kháng chiến
C. Hoà hoãn tránh xung đột
D. Ký hiệp ước hòa bình
Câu 40:
Các kế hoạch Rơve, Đờlát đơ Tátxinhi và Nava của thực dân Pháp thực hiện trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương có điểm chung nào dưới đây?
A. Giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự
B. Mong muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh xâm lược
C. Buộc Việt Nam phải đàm phán theo chiều hướng có lợi cho Pháp
D. Giành lại thế chủ động đã mất trên chiến trường Bắc Bộ
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com