(2024) Đề thi thử THPT môn Sinh học trường THPT Chuyên Lào Cai lần 1
441 người thi tuần này 4.6 834 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án D
1 phân tử ADN chứa N15, 2 mạch N15 (15-15)
-> chuyển sáng môi trường chỉ có N14, nhân đôi 5 lần à tạo 32 phân tử ADN con, cụ thể là:
Số phân tử ADN 15-15: 0
Số phân tử ADN 14-15: 2
Số phân tử ADN 14-14: 30
=> tạo 2 phân tử ADN ở vùng nhân chứa N15
Câu 2
A. Nếu đột biến thêm cặp nuclêôtit thì alen B và alen b có chiều dài bằng nhau.
B. Alen B và alen b khác nhau tối đa một cặp nuclêôtit.
C. Nếu alen b nhiều hơn alen B là 1 liên kết hiđrô thì đây có thể đột biến thay thế 1 cặp G-X thành 1 cặp A - T.
D. Chuỗi pôlipeptit do alen b và chuỗi pôlipeptit do alen Bquy định có thể có trình tự axit amin khác nhau hoàn toàn.
Lời giải
Chọn đáp án B
A sai. Nếu ĐB thêm cặp nu thì alen B và alen b có chiều dài khác nhau, vì alen B bị đột biến điểm thành alen b nên alen b có nhiều hơn 1 cặp nu, dài hơn 3,4A
B đúng
C sai. Vì alen B cặp G-X à alen b cặp A-T à alen b ít hơn alen B 1 liên kết hidro
D sai. Khi đột biến điểm, mất thêm hoặc thay 1 cặp Nu, nếu phiên mã và dịch mã ra được chuỗi polypeptid, thì chuỗi pp sẽ không thể nào khác nhau hoàn toàn về trình tự axit amin được vì vẫn chắc chắn có những đoạn có trình tự giống nhau (đoạn chưa bị lỗi, đoạn không lỗi…)
— đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác loại làm 1 bộ ba bị thay đổi thành 1 bộ ba khác dẫn đến làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit, các bộ ba còn lại không bị thay đổi nên không thể khác nhau hoàn toàn.
— đột biến mất (hoặc thêm) 1 cặp nu làm bộ ba trên mARN thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến nhưng bộ ba đột biến có thể trùng với bộ ba ban đầu hoặc có thể thành bộ ba khác nhưng mã hoá cho cùng 1 loại axit amin. Kể cả nếu dịch sai từ bộ ba sau bộ ba mở đầu thì axit amin mở đầu của chuỗi polipeptit ban đầu và đột biến vẫn trùng axit amin mở đầu -> không khác nhau hoàn toàn.
Câu 3
A. Trong mỗi phân tử ADN này, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào tỉ lệ .
B. Số liên kết hiđrô trong phân tử ADN của loài (1) ít hơn loài (2).
C. Trong 5 phân tử ADN này, tỉ lệ theo thứ tự giảm dần là: loài (4) loài (1) loài (3) loài (5) loài (2).
Lời giải
Chọn đáp án C
A đúng vì A=A1+A2, G=G1+G2, khi các phân tử ADN có cùng chiều dài mà
- tỉ lệ A/G càng nhỏ tức A ít (vị trí 2 liên kết hidro, cặp A-T), G nhiều (vị trí 3 liên kết hidro, cặp G-X) -> LK hidro tăng-> nhiệt độ nóng chảy càng tăng
- tỉ lệ A/G càng lớn tức A nhiều (vị trí 2 liên kết hidro, cặp A-T), G ít (vị trí 3 liên kết hidro, cặp G-X) -> LK hidro giảm-> nhiệt độ nóng chảy càng giảm
B đúng vì nếu các đoạn ADN này có cùng chiều dài thì
- nếu ADN nào có tổng liên kết hidro càng lớn thì nhiệt độ nóng chảy càng cao
- nếu ADN nào có tổng liên kết hidro càng nhỏ thì nhiệt độ nóng chảy càng thấp
Loài |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Nhiệt độ nóng chảy của các ADN |
|
|
|
|
|
Tổng liên kết hidro |
Thấp nhất |
|
|
Cao nhất |
|
Vậy, loài 1 nhiệt độ nóng chảy thấp hơn loài 2 à tổng số liên kết hidro của loài 1 ít hơn của loài 2
C sai. Xét tỉ lệ
do N bằng nhau (chiều dài bằng nhau) nên
- tỷ lệ này càng lớn khi G càng lớn; và khi G càng lớn cũng có nghĩa nhiệt độ nóng chảy chảy càng cao.
- tỷ lệ này càng nhỏ khi G càng nhỏ; và khi G càng nhỏ cũng có nghĩa nhiệt độ nóng chảy chảy càng thấp.
Loài |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Nhiệt độ nóng chảy của các ADN |
|
|
|
|
|
|
|
G nhỏ nhất |
|
|
G cao nhất |
|
|
Tỉ lệ |
Nhỏ nhất |
|
|
Lớn nhất |
|
|
THỨ TỰ LOÀI Tỉ lệ giảm dần |
4-2-3-5-1 |
D đúng, vì A=T, G=X, nên tỷ lệ
Lời giải
Chọn đáp án A
(P) AB/ab Dd f=20% x ab/ab Dd
GP: (AB=ab=0,4 Ab=aB=0,1) x 1ab)
(D=d=0,5 x D=d=0,5)
F1: tỉ lệ kiểu hình A-B-D- =20%; A-B_dd=20%; aaB_D_= 20%; aaB_dd=20%
A-bbD-=5%; A_bbdd=5%; aabbD_=5%; aabbdd=5%
Lời giải
Chọn đáp án D
Mẹ có nhóm máu A, A- (AA hoặc AO)
Con có nhóm máu AB à AB
à bố cho alen B à AB, BB hoặc BO
=> Xác suất để người đàn ông được chọn ngẫu nhiên từ quá trình không phải là cha đứa trẻ
1 – AB, BB hoặc BO
CTDT của QT: 0,04 IAIA: 0,2 IAIO: 0,3 IBIO: 0,25: IOIO:0,12 IAIB
=> XS= 1-(0,12+ 0,09+0,3)= 0,49
Câu 6
A. Chủng 1 có opêron Lac hoạt động một cách bình thường.
B. Có thể vùng P của gen R ở chủng 3 đã bị mất hoạt tính.
C. Có 2 chủng bị lãng phí vật chất và năng lượng bởi phiên mã không kiểm soát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Quần thể cá chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật gen đa hiệu.
C. Kiểu gen của cá bố và mẹ là Aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đồ thị B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nếu nhân tố tiến hoá tác động đến quần thể không thay đổi, sau một số thế hệ, alen a sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể.
B. Tần số alen A và a có xu hướng biến đổi cùng hướng.
C. Ở thế hệ thứ 20 , quần thể có pA = qa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Có 2 chủng phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose.
B. Chủng 1 có Operon Lac hoạt động một cách bình thường.
C. Có thể vùng P của gen R ở chủng 3 đã bị mất hoạt tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thay thế hai cặp G - X bằng hai cặp A - T.
B. Thay thế hai cặp A – T bằng hai cặp G - X.
C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. NST là những thể ăn màu kiềm tồn tại trong nhân tế bào.
B. Số lượng và cấu trúc bộ NST ổn định tương đối qua các thế hệ tế bào nhờ nguyên phân.
C. Số lượng NST ổn định qua các thế hệ tế bào nhờ giảm phân, thụ tinh và nguyên phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Mỗi gen Z, Y, A có một vùng khởi động riêng.
B. Gen điều hòa mã hóa cho enzym phân giải Lactose.
C. Chỉ gen Z mới có vùng vận hành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. thay thế cặp A - T bằng G - X
B. thay thế cặp A - T bằng T - A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chiều của phân tử (B) là (tính từ trái sang phải).
B. Enzim (A) trong hình vẽ là phân tử ADN pôlimeraza.
C. Phân tử (B) trong hình vẽ là phân tử ADN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Điều hòa hoạt động gen theo mô hình Operon.
B. Nhân đôi AND.
C. Phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 0,75AA : 0,25Aa
B. 0,6Aa : 0,4aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 0,3AA + 0,7aa = 1
B. 0,09AA + 0,42Aa + 0,49aa = 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Đơn vị cấu trúc cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
B. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
C. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. thể ba.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. quần thể dễ phát sinh các đột biến.
B. quần thể là đơn vị tiến hóa của loài.
C. có sự cách li, ngăn ngừa giao phối tự do với các quần thể khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. thêm 1 cặp nucleotit.
C. thêm 2 cặp nucleotit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Gồm các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Tần số alen không đổi.
C. Tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. nơi tổng hợp Prôtêin ức chế.
B. nơi gắn Prôtêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
C. nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.