(2024) Đề thi thử THPT môn Sinh học trường THPT Lý Thường Kiệt lần 1
422 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Vùng vận hành (O).
Lời giải
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli.
Cách giải:
Thành phần nào sau đây không thuộc operon Lac là Gen điều hoà (R).
Gen điều hòa R nằm trên một vị trí khác, không gộp chung trong cụm Operon Lac.
Chọn D.
Câu 2
Lời giải
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực để tìm những điểm tương đồng.
Cách giải:
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
(2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt bỏ khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp.
Ý 1 sai, vì sự kiện này chỉ xảy ra ở quá trình dịch mã tế bào nhân sơ.
Ý 4 sai, vì sự kiện này chỉ xảy ra ở quá trình phiên mã tế bào nhân thực.
Chọn C.
Câu 3
A. 1500
B. 3000
Lời giải
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức đã học về quá trình nhân đôi ADN để giải bài tập.
Số nucleotit mỗi loại môi trường cung cấp cho một lần sao mã chính bằng số nucleoti loại đó trên phân tử ADN.
Cách giải:
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã là: 3000 (nu)
Chọn B.
Câu 4
A. tổng hợp mạch mới theo NTBS với mạch khuôn ADN.
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
Lời giải
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức đã học về quá trình nhân đôi ADN để giải bài tập.9
Cách giải:
Trong quá trình nhân đôi ADN, vai trò của enzim ADN polimeraza là tổng hợp mạch mới theo NTBS với mạch khuôn ADN.
Chọn A.
Câu 5
A. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
B. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể.
Lời giải
Phương pháp:
Dựa vào những kiến thức đã học về đặc điểm của các dạng đột biến cấu trúc NST để giải bài tập.
Cách giải:
Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
Chọn D.
Câu 6
A. Chỉ xảy ra ở TB sinh dục và hợp tử
B. Chỉ xảy ra ở TB sinh dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bệnh bạch tạng.
B. Hội chứng Đao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit.
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. sự lắp ráp tuần tự các nucleotit.
B. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Có tế bào mang hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ.
B. Chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ.
C. Có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Trong 1 chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. Đều có sự xúc tác của ADN polimeraza.
C. Lắp ghép các đoạn đơn phân theo nguyên tắc bổ sung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. giảm dần kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử.
C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 3’ UAG 5’; 3’ UAA 5’; 3’ AGU 5’.
B. 3’ UAG 5’; 3’ UAA 5’; 3’ UGA 5’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do
B. Tạo ra các biến dị tổ hợp.
C. Tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Các cặp alen không hòa trộn vào nhau trong giảm phân.
B. Các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử.
C. F2 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội/1 lặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 1 cá vảy trắng ; 1 cá vảy đỏ ; 1 đực vảy trắng ; 1 đực vảy đỏ.
B. 1 cái vảy đỏ ; 1 đực vảy trắng.
C. 3 cái vảy đỏ ; 1 đực vảy trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 15/216.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
B. tập hợp các biểu hiện kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
C. giới hạn thường biến của 1 kiểu gen hay nhóm gen trước môi trường khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 20%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 375 và 745.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. tác động bổ trợ.
B. tác động át chế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 2, 3, 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 251; G = X = 389.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.