Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 6
26 người thi tuần này 4.6 258 lượt thi 21 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[A\left( {1;\,1} \right)\].
Lời giải
Chọn C
Ta có: \[1 + 3.1 - 2 = 2 > 0\]\[ \Rightarrow \] Loại \[A\left( {1;\,1} \right)\].
\[ - 1 + 3.0 - 2 = - 3 < 0\]\[ \Rightarrow \]Chọn \[B\left( { - 1;\,0} \right)\].
\[0 + 3.1 - 2 = 1 > 0\]\[ \Rightarrow \]Loại \[C\left( {0;\,1} \right)\].
\[2 + 3.1 - 2 = 3 > 0\]\[ \Rightarrow \]Loại \[D\left( {2;\,1} \right)\].
Câu 2
Lời giải
Chọn A
Câu 3
A. \[X = \left\{ \emptyset \right\}\].
Lời giải
Chọn A
\[{x^2} + x + 1 = 0\] vô nghiệm nên \[X = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 = 0} \right\} = \emptyset \].
Câu 4
A. \(A = \emptyset \).
B. \(A = \left\{ { - 2\,;4} \right\}\).
Lời giải
Chọn C
Ta có: \({x^2} - 6x + 8 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2 \in \mathbb{R}\\x = 4 \in \mathbb{R}\end{array} \right.\).
Vậy \(A = \left\{ {2\,;4} \right\}\).
Câu 5
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P thuộcQ.
Khi đó, ta nói: \(P\)là điều kiện đủ để có \(Q\), \(Q\)là điều kiện cần để có \(P\).
Câu 6
A. Nửa mặt phẳng I bỏ đi đường thẳng \(d\).
B. Nửa mặt phẳng II kể cả bờ \(d\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \( \pm \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(X \subset Y\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \( - 12\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[BC = 1\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



