Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
252277 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc được thông qua tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị Pôtxđam (7/1945, Đức)
B. Hội nghị Ianta (2/1945, Liên Xô)
C. Hội nghị Xan Phơranxixcô (4/1945, Mĩ)
D. Hội nghị Matxcơva (12/1945, Liên xô)
Câu 2:
Nhận định nào dưới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX là đúng?
A. Trung lập ,tích cực
B. Hòa hoãn ,tích cực
C. Hòa bình, Trung lập
D. Tích cực ,Tiến bộ
Câu 3:
Ý không đúng về nguyên nhân tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu là:
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước
C. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, quan liêu
D. người dân không ủng hộ, không hào hứng với chế độ XHCN
Câu 4:
Bốn “con rồng” kinh tế của châu Á gồm:
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Công và Xingapo
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo và Thái Lan
D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Xingapo
Câu 5:
Ý nào đúng để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau: “Thời kì đầu sau khi giành được độc lập, năm nước Indonexia, Malaixia, Xingapo, Philippin và Thái Lan đã tiến hành ….., với mục tiêu nhanh chóng…….., xây dựng nền kinh tế tự chủ”.
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu… xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu
B. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo………… xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu
C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu………đẩy mạnh cải cách, mở cửa
D. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo…….xóa bỏ phân biệt giàu-nghèo
Câu 6:
Một trong những cơ quan chính của Liên Hợp Quốc được quy định trong hiến chương (năm 1945) là?
A. Ngân hàng thế giới
B. Quỹ nhi đồng Liên Hợp quốc
C. Đại hội đồng
D. Tổ chức Y tế thế giới
Câu 7:
Ngay Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu tiên ở khu vực nào?
A. Đông Bắc Á
B. Bắc Phi
C. Mĩ Latinh
D. Đông Nam Á
Câu 8:
Yếu tố khách quan thuận lợi để Nhật Bản phục hồi kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn
B. Sự cố gắng nỗ lực của nhân dân
C. Được Mỹ cử các cố vấn sang giúp đỡ
D. Được Mỹ viện trợ kinh tế
Câu 9:
Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mĩ thu được lợi nhuận lớn từ việc buôn bán vũ khí cho cả hai bên tham chiến
B. Tài nguyên phong phú; nhân công dồi dào, có trình độ kĩ thuật cao
C. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật
D. Chi phí quốc phòng thấp (dưới 1% ngân sách quốc gia)
Câu 10:
“Cộng đồng Than - Thép châu Âu” thành lập năm 1951, bao gồm các nước
A. Anh, Pháp, Bỉ, Italia, Hà Lan, Lúcxămbua
B. Anh, Pháp, CHLB Đức, Hà Lan, Italia, Tây Ban Nha
C. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Italia, Hà Lan, Lúcxămbua
D. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, Italia, Bồ Đào Nha
Câu 11:
Tình trạng Chiến tranh Lạnh chỉ thực sự kết thúc khi nào?
A. Liên bang Cộng hòa XHCN Xô viết tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ngừng hoạt động
C. Hai siêu cường Liên Xô – Mỹ cùng tuyên bố chấm dứt chạy đua vũ trang
D. Mỹ và Liên Xô đạt được các thỏa thuận về cắt giảm vũ khí chiến lược
Câu 12:
Trong xu thế hòa bình ổn định và hợp tác phát triển, Việt Nam có những thời cơ thuận lợi gì
A. Ứng dụng các thành tựu Khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật
Câu 13:
Cách mạng tháng Mười Nga có ảnh hưởng như thế nào đến con đường hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc?
A. Xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam đó là dân tộc và dân chủ
B. Đi theo chủ nghĩa Mác Lênin, lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là cách mạng vô sản
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho Nguyễn Ái Quốc về việc xây dựng khối liên minh công nông
D. Đoàn kết cách mạng Việt Nam với phong trào vô sản quốc tế
Câu 14:
Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên trực tiếp làm cho phong trào công nhân Việt Nam phát triển mạnh mẽ hơn, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước?
A. Xuất bản tác phẩm Đường Kách Mệnh
B. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”
C. Tổ chức nhiều cuộc bãi công lớn
D. Mở lớp đào tạo, huấn luyện hội viên
Câu 15:
Sự kiện nào dưới đây đã cho thấy sự mở đầu của Nguyễn Ái Quốc về hành động chính thức lựa chọn con đường cách mạng vô sản?
A. Tại đại hội lần XVIII của Đảng xã hội Pháp, Người đã bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lê Nin (7-1920), khẳng định con đường cách mạng Việt Nam phải đi theo con đường cách mạng tư sản
C. Gửi đến hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam đòi chính phủ Pháp và các nước đồng minh công nhận các quyền dân tộc cơ bản của dân tộc Việt Nam
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên để tổ chức , lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh đánh đổ Đế quốc
Câu 16:
Đại hội lần thứ VII của quốc tế cộng sản (7-1935) đã xác định kẻ thù của nhân dân thế giới là
A. bọn phản động thuộc địa
B. chủ nghĩa đế quốc
C. chủ nghĩa thực dân
D. chủ nghĩa phát xít
Câu 17:
Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930) với Luận cương chính trị (10-1930) là
A. Xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. Xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. Xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam
D. Xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
Câu 18:
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa
A. phong trào công nhân, phong trào chủ nghĩa Mac -Lenin và phong trào nông dân
B. Chủ nghĩa cộng sản, phong trào công nhân với phong trào yêu nước
C. chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào nông nhân và phong trào yêu nước
D. chủ nghĩa Mác – Lênin , phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 19:
Giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Công nhân Ba Son (Sài Gòn) bãi công tháng 8/1925
B. Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời
Câu 20:
Sự kiện nào chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc từ một người Việt Nam yêu nước trở thành người đảng viên Cộng sản?
A. Gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp
B. Tham gia sáng lập ra Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa
C. Gửi đến hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam
D. Đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin
Câu 21:
Một trong những nét độc đáo về hình thái cách mạng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Bùng nổ ở các trung tâm đô thị rồi tỏa về các vùng nông thôn
B. Kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị
C. Nổ ra mạnh mẽ ở các đô thị lớn đánh bại cơ quan đầu não của kẻ thù
D. Bùng nổ ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị
Câu 22:
Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là
A. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”
B. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”
C. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”
D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”
Câu 23:
Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được thể hiện cô đọng qua luận điểm nào?
A. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kỳ kháng chiến
C. Hòa để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh
Câu 24:
Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
B. Ban thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam
C. Tổng bộ Việt Minh
D. Ban thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương
Câu 25:
Luận cương chính trị (tháng 10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác định
A. Quan hệ giữa cách mạng Đông Dương và cách mạng thế giới
B. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng
C. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
D. Phương pháp hình thức đấu tranh cách mạng
Câu 26:
Từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946 đối với quân Trung Hoa Dân quốc, chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng Hoà thực hiện chủ trương nào
A. Hòa hoãn tránh xung đột
B. Ký hiệp ước hòa bình
C. Vừa đánh vừa đàm
D. Kiên quyết kháng chiến
Câu 27:
Phong trào cách mạng Việt Nam năm 1930 - 1931 để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng
C. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật công khai và hợp pháp
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 28:
Điểm tương đồng và cũng là quyết định quan trọng nhất của hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 năm 1939 và tháng 5 năm 1941 là
A. Thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc
B. Chỉ Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, tập trung vào giải phóng dân tộc
C. Thành lập chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho Chính quyền Xô viết
D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại
Câu 29:
Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ 20 đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa phát xít và chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới?
A. Cách mạng tháng tám (1945) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975)
B. Cách mạng tháng tám (1945), kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975)
C. Cách mạng tháng tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975)
D. Cách mạng tháng Tám (1945) và Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
Câu 30:
Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần hai (1919-1929) Thực dân Pháp mở rộng ngành công nghiệp chế biến
A. Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào Công nghiệp
B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu được nhiều lợi nhuận
C. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam
D. Nguồn nguyên liệu có sẵn, nhân công dồi dào
Câu 31:
Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thị phía bắc vĩ tuyết 16( từ tháng 12-1946 đến tháng 2-1947) là
A. Bảo vệ Hà Nội và các đô thị
B. Củng cố hậu phương kháng chiến
C. Tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch
D. Giam chân địch tại các đô thị
Câu 32:
Nhận xét nào dưới đây về cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực
B. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
C. Đây là cuộc cáhc mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
Câu 33:
Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị trên thế giới?
A. Từ những nước thuộc địa , hơn 100 quốc gia đã giành độc lập
B. Hệ thống thuộc địa chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn
C. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập
D. Sau khi giành độc lập các quốc gia đều tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 34:
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công là kết quả thực hiện chủ trương cúa Đảng Cộng sản Dông Dương giai đoạn 1939-1945. Cách mạng tháng Tám không mang tính chất nào sau đây.
A. Tư sản dân quyền
B. Dân tộc dân chủ nhân dân
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ tư sản kiểu mới
Câu 35:
Bản hiệp định Sơ bộ được ký kết giữa đại diện chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa và Đại diện chính phủ Pháp ngày 6-3-1946 đã?
A. Thừa nhận quyền bình đẳng, tự quyết của nhân dân Việt Nam
B. Công nhận sự thống nhất của nước Việt Nam
C. Công nhận nền độc lập của nước Việt Nam
D. Thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
Câu 36:
Trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) quân đội nhân dân Việt Nam thực hiện?
A. Lấy nhiều đánh ít
B. Lấy lực thắng thế
C. Lấy nhỏ đánh lớn
D. Lấy ít đánh nhiều
Câu 37:
Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam thời kỳ 1954-1975 là?
A. Dựa vào quân đội các nước thân Mỹ
B. Kết hợp với ném bom phá hoại Miền Bắc
C. Có sự tham chiến của quân Mỹ
D. Dựa vào lực lượng quân sự Mỹ
Câu 38:
Hội nghị tháng 11-1939 và Hội nghị tháng 5-1941 của ban chấp hành Trung Ương của Đảng Cộng Sản Đông Dương có sự khác biệt về?
A. Việc giải quyết quyền lợi cho giai cấp nông dân
B. Việc xác định hình thức chính quyền cách mạng
C. Chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc
D. Chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết
Câu 39:
Sự xuất hiện của hai xu hướng bạo động và cải cách ở Việt Nam đầu thế kỷ XX chứng tỏ các sĩ phu tiến bộ
A. Xuất phát từ những truyền thống yêu nước khác nhau
B. Chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau
C. Có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
D. Chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau
Câu 40:
Ý nghĩa quan trọng của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là?
A. Chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản
B. Tạo tiền đề trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
C. Hình thành khối Liên minh công nông cho cách mạng Việt Nam
D. Đảng cộng sản Việt Nam được công nhận là phân bộ độc lập trực thuộc quốc tế Cộng Sản
95 Đánh giá
83%
9%
5%
2%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com