Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
252286 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Ý nào sau đây không thuộc nội dung của Chính sách kinh tế mới (NEP) ở Nga năm 1921
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt
B. Cho phép tư nhân thuê hoặc xây dựng các xí nghiệp không quá 50 công nhân
C. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư kinh doanh ở Nga
D. Cho phép thương nhân tự do buôn bán, trao đổi hàng hóa
Câu 2:
Phong trào Đồng Khởi (1959 – 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng Miền Nam Việt Nam đang
A. Chuyển dần sang đấu tranh chính trị
B. Gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất
C. Giữ vững và phát triển thế tiến công
D. Chuyển hẳn sang tiến công chiến lược
Câu 3:
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, tình hình Nhật Bản có điểm gì khác biệt so với các nước tư bản Đồng minh chống phát xít?
A. Là nước bại trận, mất hết thuộc địa
B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
C. Thiếu thốn lương thực, thực phẩm
D. Phải dựa vào viện trợ của Mỹ để phục hồi kinh tế
Câu 4:
Sự phát triển mạnh mẽ của Liên minh châu Âu (EU) đã tác động trực tiếp đến sự hình thành của xu thế nào trong quan hệ quốc tế sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt?
A. Đa cực
B. Đơn cực
C. Hai cực
D. Toàn cầu hóa
Câu 5:
Việt Nam có thể học hỏi bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc?
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm
B. Kiên định đi theo con đường TBCN
C. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
D. Hạn chế hội nhập kinh tế để bảo vệ thị trường nội địa
Câu 6:
Tài liệu đầu tiên được Nguyễn Ái Quốc xuất bản bằng tiếng Việt để truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam là
A. Vở kịch “con rồng tre”
B. Báo “người cùng khổ”
C. Tác phẩm “đường kách mệnh”
D. Tác phẩm “bản án chế độ thực dân Pháp”
Câu 7:
Hiệp ước Bali (2-1976) đã xác định những nguyên tắc hoạt động cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN, ngoại trừ nguyên tắc nào?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ giữa các nước
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
C. Chung sống hòa bình và mọi quyết định đều phải có sự nhất trí của 5 nước sáng lập
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
Câu 8:
“Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng thiết tha của nhân dân cả nước, vừa là quy luật khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam” là nhận định của
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959)
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975)
C. Hội nghị hiệp thương chính trị Thống nhất đất nước (11/1975)
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1973)
Câu 9:
Từ năm 1991 đến năm 2000, nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên bang Nga là
A. đẩy mạnh hợp tác với Mĩ
B. Phát triển quan hệ với các nước Mĩ Latinh
C. đối đầu quyết liệt với Mĩ
D. Khôi phục, phát triển quan hệ với các nước châu Á
Câu 10:
Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên toàn miền Nam?
A. Chiến thắng Vạn Tường
B. chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Ba Gia
Câu 11:
Điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi so với Châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Mức độ giành độc lập đồng đều
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Thông qua các tổ chức chính trị trong khu vực lãnh đạo
D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
Câu 12:
Trước chiến tranh thế giới thứ hai 1939 – 1945, các nước Đông Nam Á trừ Thái Lan vốn là thuộc địa của
A. Các đế quốc Âu - Mỹ
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp
D. Đế quốc Mỹ
Câu 13:
Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945), Liên Xô không đóng quân tại khu vực nào sau đây?
A. Đông Đức
B. Đông Âu
C. Bắc Triều Tiên
D. Tây Đức
Câu 14:
Căn cứ địa cách mạng là nơi cần có những điều kiện thuận lợi, trong đó “nhân hòa” là yếu tố quan trọng nhất. Đâu là yếu tố “nhân hòa” để Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng làm nơi xây dựng căn cứ địa vào năm 1941?
A. Có phong trào quần chúng tốt từ trước
B. Có lực lượng du kích phát triển sớm
C. Sớm hình thành các Hội Cứu quốc
D. Mọi người đều tham gia Việt Minh
Câu 15:
Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929), thực dân Pháp thực hiện biện pháp gì để nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương?
A. Phát hành giấy bạc và cho vay lãi
B. Tăng cường thu thuế
C. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa Pháp
D. Nâng mức thuế quan với hàng hóa nước khác
Câu 16:
Điểm giống nhau căn bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo với Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là việc xác định
A. phương pháp cách mạng
B. lực lượng cách mạng
C. lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ cách mạng
Câu 17:
Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất tham gia vào phong trào cách mạng Việt Nam?
A. Tiểu tư sản
B. Tư sản dân tộc
C. Nông dân
D. Công nhân
Câu 18:
Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào dưới đây?
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc
B. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”
C. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét
D. Tiến hành “dồn dân lập ấp chiến lược”
Câu 19:
Thắng lợi quân sự nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX “được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay một Đống Đa trong thế kỷ 20 và đi vào lịch sử thế giới như một chiến công chói lọi đột phá thành trì của hệ thống nô dịch thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc”?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
C. Chiến thắng Biên giới Thu Đông 1950
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
Câu 20:
Thắng lợi quân sự của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiệp định Pari về Việt Nam là
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12/1972)
D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975)
Câu 21:
Khẩu hiệu được Đảng Cộng Sản Đông Dương đề ra trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. “Chống đế quốc và chống phát xít”
B. “Giảm tô, giảm thuế và người cày có ruộng”
C. “Tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình”
D. “độc lập dân tộc” và “người cày có ruộng”
Câu 22:
Lực lượng tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là
A. Công nhân và nông dân
B. Tư sản, tiểu tư sản
C. Liên minh công nông
D. Toàn thể tầng lớp nhân dân
Câu 23:
Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi
B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi
C. Đông đảo, quyết định thắng lợi
D. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị
Câu 24:
Hành động nào sau đây không phải của Phát xít Nhật sau ngày 9/3/1945?
A. Tuyên bố “giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập”
B. Giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập
C. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta
D. Dựng lên chính phủ Trần Trọng Kim
Câu 25:
Nét độc đáo về hình thức khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền diễn ra trên toàn quốc
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
D. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận
Câu 26:
Nhận định nào sau đây phản ánh đầy đủ mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – công nghệ đã tác động đến quan hệ giữa các nước
B. Quy mô hoạt động toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính, chính trị của các quốc gia và tổ chức quốc tế
C. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác
D. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành độc lập vào các hoạt động chính trị, quốc tế
Câu 27:
Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết hiệp định sơ bộ (6/3/1946) được Đảng ta vận dụng như thế nào trong chính sách đối ngoại hiện nay?
A. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp
B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. Lợi dụng sử ủng hộ của các tổ chức quốc tế
Câu 28:
Hội Duy Tân do Phan Bội Châu thành lập (1904) chủ trương
A. Khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế
B. Thiết lập chính thể dân chủ cộng hòa
C. Thành lập nước cộng hòa dân quốc Việt Nam
D. Thiết lập chính thể quân chủ lập Hiến
Câu 29:
Điểm tương đồng giữa đường lối đổi mới về kinh tế của Việt Nam (1986) với Chính sách kinh tế mới (NEP) năm 1921 của Liên Xô là gì?
A. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp
B. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước
C. Chuyển đổi từ nền kinh tế tư nhân sang nền kinh tế tập thể
D. Thực hiện chế độ trưng thu lương thực và thu thuế cố định
Câu 30:
Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, quốc gia đầu tiên công nhận sự tồn tại của nước Việt Nam dân chủ Cộng Hòa là?
A. Mĩ
B. Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
C. Pháp
D. Liên Xô
Câu 31:
Đảng cộng sản và chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ ( 1945-1975) là
A. Sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc
B. Tác động của cục diện Hai cực hai phe
C. Phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược
D. Yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc
Câu 32:
Điểm Khác nhau của chiến dịch Việt bắc Thu – Đông 1947 so với chiến dịch Biên giới Thu – Đông năm 1950 của nhân dân Việt Nam là về?
A. Loại hình chiến dịch
B. Địa bàn tác chiến
C. Đối tượng tác chiến
D. Lực lượng chủ yếu
Câu 33:
Trong chiến tranh xâm lược ở Việt Nam (1954-1975) Mĩ leo thang chiến tranh cao nhất trong cuộc chiến nào?
A. Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967)
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
C. Tiến công chiến lược năm (1972)và cuộc tập kích chiến lược( 12-1972)
D. Chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần một ( cuối 1965)
Câu 34:
Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau chiến tranh lạnh là
A. Sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ của xã hội
B. Sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền
C. Sự xuất hiện và chi phối của tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa trên thế giới
D. Quá trình hình thành các trung tâm kinh tế -tài chính Tây Âu và Nhật Bản
Câu 35:
Tiến hành chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam (1961-1965) Mĩ nhằm thực hiện âm mưu chiến lược nào?
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng
B. Chia cắt lâu dài đất nước Việt Nam
C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng
D. Dùng người Việt đánh người Việt
Câu 36:
Nhận xét nào dưới đây phù hợp với phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đặt dưới sự thống nhất của các chính đảng vô sản
B. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau
C. Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới
D. Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu vực Nam Phi
Câu 37:
Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược (1858-1884) có đặc điểm gì?
A. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh Chính trị và ngoại giao
B. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lược của thực dân Pháp
C. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng
D. Hình thành một mặt trậtb thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiến bộ lãnh đạo
Câu 38:
Nhận xét nào dưới đây là đúng về điểm chung của trật tự thế giới theo hệ thống VécXai-Oasinhton và trật tự thế giới hai cực Ianta?
A. Phản ánh quá trình thỏa hiệp và đấu tranh giữa các cường quốc
B. Giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới
C. Phản ảnh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập
D. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước có hệ thống chính trị đối lâp
Câu 39:
Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng
C. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy quần chúng
D. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao
Câu 40:
Việc kí kết và thi hành hiệp định Giơnevơ đã tạo ra sự chuyển biến như thế nào đối với cách mạng Việt Nam sau năm 1954?
A. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công về chiến lược
B. Chuyển từ thế bị động phòng ngự sang thế tiến công về chiến lược
C. Chuyển từ thế tiến công sang giữ gìn lực lượng
D. Chuyển từ thế bị động sang thế chủ động
95 Đánh giá
83%
9%
5%
2%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com