10 Bài tập Chứng minh hai vectơ cùng phương (có lời giải)
31 người thi tuần này 4.6 157 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
Vì – 2 < 0
Do đó, và cùng phương, ngược hướng.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.

Xét hình bình hành ABCD có:
AB // CD
Do đó, và cùng phương, ngược hướng.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.

Vì ABCD là hình vuông nên và cùng phương, ngược hướng; và cùng phương, ngược hướng.
Lại có và có cùng giá là đường thẳng AC.
Do đó, và cùng phương.
Vậy đáp án C sai.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
Vì – 2 < 0
Vậy , cùng phương, ngược hướng.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
Giả sử tồn tại số thực k sao cho .
Mà và không cùng phương nên ta có:
Vậy không tồn tại k thỏa mãn.
Do đó, và không cùng phương.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
Có: 2 > 0
Do đó, , cùng phương, cùng hướng.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Có: 2 > 0
Do đó, , cùng phương, cùng hướng.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Giả sử tồn tại số thực k sao cho:
Mà , không cùng phương nên điều này tương đương với:
Vậy không tồn tại số thực k thỏa mãn
Do đó, , không cùng phương.
Câu 9
Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của CD, N là trung điểm của AB. Số vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình chữ nhật ABCD và cùng phương với là:
Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của CD, N là trung điểm của AB. Số vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình chữ nhật ABCD và cùng phương với là:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.

Xét hình chữ nhật ABCD có:
M là trung điểm của CD, N là trung điểm của AB nên MN // AD // BC.
Do đó, các vectơ cùng phương với và có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình chữ nhật ABCD cần có giá là đường thẳng AD hoặc BC.
Các vectơ thỏa mãn yêu cầu đề bài là: .
Vậy có 4 vectơ.
Câu 10
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình lục giác đều ABCDEF và cùng phương với vectơ là:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình lục giác đều ABCDEF và cùng phương với vectơ là:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Do ABCDEF là lục giác đều tâm O nên ta có: BE // CD // AF.
Hơn nữa đường thẳng OB trùng với đường thẳng BE.
Suy ra OB // CD // AF.
Do đó các vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình lục giác đều ABCDEF và cùng phương với vectơ là: .
Vậy có 6 vectơ thỏa mãn.
31 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%