10 bài tập Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng có lời giải
36 người thi tuần này 4.6 158 lượt thi 10 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải (P1)
240 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 1
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
215 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
120 câu Bài tập Cực trị hàm số cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2x + y – 2z + 5 = 0;
B. x + 2y + 2z – 5 = 0;
C. x + 3y – z + 1 = 0;
D. x + y + z – 6 = 0.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {2;1; - 2} \right)\).
Mặt phẳng x + 2y + 2z – 5 = 0 có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1;2;2} \right)\).
Vì \(\overrightarrow n .\overrightarrow {{n_1}} = 0\) nên hai mặt phẳng này vuông góc với nhau.
Câu 2
A. Cắt nhưng không vuông góc;
B. Vuông góc;
C. Trùng nhau;
D. Song song.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 3;1} \right),\overrightarrow {{n_2}} = \left( {5; - 3; - 2} \right)\) lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) và (Q).
Ta thấy \(\overrightarrow {{n_1}} \ne k\overrightarrow {{n_2}} \left( {k \ne 0} \right)\) suy ra hai vectơ \(\overrightarrow {{n_1}} ,\overrightarrow {{n_2}} \) không cùng phương hay (P) cắt (Q).
Mặt khác \(\overrightarrow {{n_1}} .\overrightarrow {{n_2}} = 17 \ne 0\). Do đó (P) cắt (Q) nhưng không vuông góc.
Câu 3
A. \(m = - \frac{1}{2}\);
B. \(m \ne - \frac{1}{2}\);
C. \(m \ne \frac{1}{2}\);
D. m ≠ −1.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
(P), (Q) có vectơ pháp tuyến lần lượt là \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;2; - 1} \right),\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;1;m} \right)\).
(P) cắt (Q) khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến không cùng phương nghĩa là
\(\overrightarrow {{n_1}} \ne k\overrightarrow {{n_2}} \left( {k \ne 0} \right)\) \( \Leftrightarrow \left( {2;2; - 1} \right) \ne k\left( {1;1;m} \right) \Leftrightarrow m \ne - \frac{1}{2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1;m + 1; - 2} \right)\) và mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2; - 1;0} \right)\).
Để (P) (Q) \(\overrightarrow {{n_1}} .\overrightarrow {{n_2}} = 0\) \( \Leftrightarrow 2 - m - 1 + 0 = 0 \Leftrightarrow m = 1\).
Câu 5
A. m = −1;
B. m = 0;
C. m = 1;
D. Không tồn tại m.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Để (α) và (β) song song với nhau thì \(\frac{2}{1} = \frac{{ - 4}}{{ - 2}} = \frac{{m - 1}}{{ - 2}} \ne \frac{{ - 6}}{{ - 3}}\), suy ra không tồn tại m.
Câu 6
A. m = 0;
B. m = 4;
C. m = ±4;
D. m = −4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. m = 3;
B. m = −3;
C. m = ±3;
D. m = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. (P) // (Q);
B. (P) cắt (Q);
C. (Q) // (R);
D. (R) cắt (P).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. −2x = 0;
B. −2z – 1 = 0;
C. 2z = 0;
D. −2x + 1 = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. m = 4; n = 5; p = −5;
B. m = −4; n = −5; p = 5;
C. m = −3; n = −4; p = 5;
D. m = −2; n = −3; p = 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.