Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11868 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
7319 lượt thi
Thi ngay
4519 lượt thi
3716 lượt thi
3052 lượt thi
4739 lượt thi
3165 lượt thi
2846 lượt thi
2522 lượt thi
4556 lượt thi
3009 lượt thi
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,4
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, mạch hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm khí và hơi, trong đó VCO2 : VH2O = 1 : 2. Cho 1,8g X tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch được m gam muối khan.Giá trị của m là:
A. 3,99g
B. 2,895g
C. 3,26g
D. 5,085g
Câu 3:
Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với 0,05 mol H2SO4 loãng, khối lượng muối thu được là
A. 7,1g
B. 14,2g
C. 19,1g
D. 28,4g
Câu 4:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin không no đơn chức mạch hở Y có 1 nối đôi C=C có cùng số nguyên tử C với X cần 55,44 lít O2(đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó nCO2 : nH2O =10:13 và 5,6 lít N2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là:
A.35,9 gam
B. 21,9 gam
C. 29 gam
D. 28,9 gam
Câu 5:
Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam.
B. 0,38 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,31 gam.
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin đơn chức X bằng 1 lượng không khí vừa đủ, dẫn toàn bộ lượng hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng Ca(OH)2 dư, được 6g kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm ctpt của X.
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
Câu 7:
Trong bình kín chứa 35ml hỗn hợp gồm H2, một amin đơn chức và 40ml O2. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, rồi đưa hỗn hợp thu được về điều kiện ban đầu. Thể tích các chất tạo thành bằng 20ml gồm 50% là CO2, 25% là N2, 25% là O2. CTPT của amin là
A. CH5N
C. C3H6N
D. C3H5N
Câu 8:
Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 9:
Trung hòa hoàn toàn 9,62g một amin bậc 1 bằng dung dịch HCl thu được 19,11g muối. Amin có công thức là
A. H2NCH2CH2NH2
B. CH3CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2
Câu 10:
Cho 18,6 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của ankylamin là:
A. CH3NH2.
B. C4H9NH2.
C. C2H5NH2.
D. C3H7NH2.
Câu 11:
Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12:
X là amin no đơn chức mạch hở và Y là amin no 2 lần amin mạch hở có cùng số cacbon. Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 43,15 gam hỗn hợp muối. Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp muối. p có giá trị là :
A. 40,9 gam
B. 38 gam
C. 48,95 gam
D. 32,525 gam
Câu 13:
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?
A. 100ml
B. 50ml
C. 200ml
D. 320ml
Câu 14:
Cho chuỗi phản ứng sau: C6H6 →HNO3/H2SO4 X →+Fe+HCl Y →+NaOH Z. Tên gọi của Z là:
A. Anilin
B. Nitrobenzen
C. Phenylclorua
D. Phenol
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam.
B. 6,2 gam.
C. 5,4 gam
D. 2,6 gam.
Câu 16:
Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một amin thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc) và 9g H2O. CTPT của amin là:
A. C2H5N.
B. C3H9N.
C. C3H10N2.
D. C3H8N2.
Câu 17:
Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam
C. 51,75 gam
D. Không đủ điều kiện để tính
Câu 18:
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. đimetylamin
D. metylisopropylamin
Câu 19:
Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 25,9g
B. 20,25g
C. 19,425g
D. 27,15g
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của a là
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
2374 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com