Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4765 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
3110 lượt thi
Thi ngay
1778 lượt thi
1872 lượt thi
1554 lượt thi
2256 lượt thi
1601 lượt thi
1599 lượt thi
1612 lượt thi
1999 lượt thi
1638 lượt thi
Câu 1:
Nhận biết khí SO2 ta dùng dung dịch nước brom dư hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch brom mất màu
B. Dung dịch Brom chuyển sang màu da cam
C. Dung dịch brom chuyển sang màu xanh
D. Không có hiện tượng
Câu 2:
Khí H2S là khí có:
A. Màu nâu
B. Không màu, mùi sốc
C. Mùi trứng thối
D. Không màu, mùi khai
Câu 3:
Nhận biết muối natri rắn bằng cách đốt cho hiện tượng gì?
A. Ngọn lửa màu xanh
B. Ngọn lửa màu vàng
C. Có khí xuất hiện
D. Không có hiện tượng gì
Câu 4:
Có thể phân biệt các muối halogen bằng dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3
B. AgCl
C. HCl
D. SO2
Câu 5:
Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng hết 17 ml dung dịch NaOH 0,12M. Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl.
A. 0,102M
B. 0,24M
C. 0,204M
D. 0,12M
Câu 6:
Nhận biết cation Ba2+ bằng dung dịch K2CrO4 cho hiện tượng gì?
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa vàng tươi
C. Có dung dịch màu vàng cam
Câu 7:
Dùng dung dịch NH3 dư nhận biết cation Cu2+ cho hiện tượng gì?
B. Có kết tủa xanh
C. Dung dịch phức màu xanh
Câu 8:
Giải thích tại sao có thể nhận biết Cl2 bằng dung dịch KI + hồ tinh bột?
A. Do Cl2 làm xanh hồ tinh bột
B. Do I2 làm xanh hồ tinh bột
C. Tạo dung dịch vàng cam
D. Tạo tủa trắng
Câu 9:
Có thể nhận biết NH3 bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím ẩm
B. HCl
C. H2SO4
D. Br2
Câu 10:
Để phân biệt hai khí SO2 và H2S thì nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch CuCl2
D. Dung dịch NaOH
Câu 11:
Chọn thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch sau: KNO3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)3.
A. NaOH
B. H2SO4
C. AgNO3
D. CO2
Câu 12:
Có hai dung dịch (NH4)2S và (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được cả hai dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch HCl
Câu 13:
Cách nào sau đây không thể phân biệt 2 dung dịch KI và KCl?
A. Dùng FeCl3 sau đó dùng hồ tinh bột
B. Dùng AgNO3
C. Dùng dung dịch Cl2 sau đó dùng hồ tinh bột.
D. Dùng khí F2 sau đó dùng hồ tinh bột.
Câu 14:
Có 3 lọ dung dịch chứa chác ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO42- , CO32- , NO3-.Biết rằng mỗi dung dịch chứa một anion và một loại cation không trùng lặp. Ba dung dịch đó là:
A. MgCO3, Ba(NO3)2, Na2SO4
B. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3
C. BaCO3, MgSO4, NaNO3
D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3
Câu 15:
Có 3 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4. Chỉ dùng thêm hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch phenolphtalien
C. Dung dịch Br2
D. Quì tím
Câu 16:
Có các phát biểu sau:
1. Phương pháp chuẩn độ trung hòa gọi là chuẩn độ axit - bazơ.
2. Điểm tương đương là điểm hai chất phản ứng với nhau vừa đủ.
3. Khi tiến hành chuẩn độ thì nồng độ dung dịch chuẩn gấp 10 lần nồng độ chất cần phân tích.
4. Tùy thuộc vào dung dịch axit, bazơ mà ta phải chọn chỉ thị phù hợp.
Các phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 4
B. 1, 3,4
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
Câu 17:
Để chuẩn độ Fe2+ có trong nước, người ta phải dùng dung dịch chuẩn nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch NaOH loãng với chỉ thị phenolphtalein
C. Dung dịch FeCl3
D.Dung dịch Na2CO3
Câu 18:
Trong tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, Mg(HCO3)2. Hóa chất có thể loại đồng thời các muối trên là:
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. K2SO4
Câu 19:
Để lấy 1 thể tích chính xác dung dịch cần phân tích ( chất cần chuẩn dộ) người ta dùng dụng cụ nào dưới đây?
A. Pipet
B. ống đong
C. bình định mức
D. bình tam giác
Câu 20:
Khí N2 bị lẫn một lượng nhỏ tạp chất O2. Để loại bỏ tạp chất không thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho đi qua ống chứa bột Cu dư, nung nóng: 2Cu + O2 " 2CuO
B. Cho đi qua photpho trắng: 4P + 5O2 " 2P2O5
C. Cho NH3 dư và đun nóng
D. Cho dây sắt nung đỏ vào: 3Fe + 2O2 " Fe3O4
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com