Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2053 lượt thi 55 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Peptit là
A. Những hợp chất có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.
B. những hợp chất chứa nhóm CO-NH.
C. những hợp chất chứa từ 2 đến 50 nhóm CO-NH của các amino axit liên kết với nhau.
D. những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.
Câu 2:
Những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit được gọi là
A. peptit.
B. protein.
C. polime.
D. aminno axit
Câu 3:
Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit
Câu 4:
Các pepptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit được gọi là
A. oligopeptit.
B. polipeptit.
C. đecapeptit.
D. protein
Câu 5:
Oligopeptit là các pepptit có chưa bao nhiêu gốc α-amino?
A. từ vài chục đến vài triệu.
B. từ 1 đến 50.
C. từ 1 đến 1 triệu.
D. từ 2 đến 10
Câu 6:
Một peptit A có n mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng
A. n
B. n + 1
C. n!
D. n – 1
Câu 7:
Một peptit A có 10 mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng
A. 10
B. 11
C. 12
D. 9
Câu 8:
Số liên kết peptit tron phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 9:
Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H2N−CH2−CO−NH−CH(CH3)−CO−NH−CH(C6H5)−CO−NH−CH2−CH2−COOH
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 10:
Gly-Ala và Ala-Gly là
A. hai đồng đẳng liên tiếp của nhau.
B. hai đồng phân của nhau.
C. hai amino axit cùng công thức phân tử.
D. hai polipeptit có cùng công thức phân tử
Câu 11:
Gly-Ala-Lys và Ala-Lys-Gly là
A. hai amino axit cùng công thức phân tử.
B. hai polipeptit có cùng công thức phân tử.
C. hai đồng đẳng liên tiếp của nhau.
D. hai đồng phân của nhau
Câu 12:
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N−CH2CH2−CONH−CH2CH2COOH
B. H2N−CH2CH2−CONH−CH2COOH
C. H2N−CH2CONH−CH2CONH−CH2COOH
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
Câu 13:
Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
B. H2N−CH2CH2−CO−HN−CH2CH2−CO−NH−CH2COOH
D. H2N−CH2−CO−NH−CH(CH3)−COOH
Câu 14:
Tên gọi nào sau đây là của peptit:
H2N−CH2−CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH ?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Gly-Val-Val.
D. Ala-Val-Val
Câu 15:
NH2CH(CH3)COHN−CH2−CONHCH(CH3)COOH ?
C. Ala-Gly-Ala.
D. Ala-Val-Ala
Câu 16:
Peptit X có công thức cấu tạo như sau:
H2N−[CH2]4−CH(NH2)CO−NHCH2−CO−NH−CH(CH3)−COOH. α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là
A. Lysin và glyxin.
B. Glyxin và alanin.
C. Alanin và glyxin.
D. Lysin và Alanin.
Câu 17:
NH2−CH(CH3)−CO−NHCH2−CO−NH−CH2−CO−NH−CH2−COOH. α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là
Câu 18:
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) được tạo ra từ cả 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3
B. 9
D. 6
Câu 19:
Có bao nhiêu tetrapeptit(mạch hở) được tạo ra từ cả 4 aminoaxit: glyxin, alanin, valin và phenylalanin?
A. 4
B. 12
C. 24
D. 36
Câu 20:
Số tripeptit tối đa tạo ra từ hỗn hợp các α aminoaxit : glyxin, alanin, phenylalanin (C6H5−CH2 –CH(NH2)−COOH) và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau là
A. 18
B. 24
C. 6
D. 1
Câu 21:
Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
C. 5
Câu 22:
Số đipeptit chứa cả alanin và glyxin có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
Câu 23:
Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin, valin là:
B. 4
Câu 24:
Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
C. polipeptit.
D. đipeptit.
Câu 25:
A. Gly-Ala.
B. Gly-Val-Gly.
D. Ala-Ala-Gly-Gly.
Câu 26:
Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo thành sản phẩm có màu
A. tím
B. đỏ
C. vàng
D. trắng
Câu 27:
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:
A. CuOH2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 28:
Dùng CuOH2/OH− sẽ phân biệt được?
A. Gly – Ala với Gly – Ala.
B. Ala – Ala – Ala với Gly – Gly
C. Gly – Ala – Gly với Ala– Ala – Ala
D. Gly – Gly với Gly – Ala
Câu 29:
Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và Gly-Gly-Gly ta dùng:
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. CuOH2/OH−
D. HNO3
Câu 30:
Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, Ala-Gly và Gly-Gly-Gly ta dùng:
A. Nước Brom
B. CuOH2/OH−
C. Qùy tím
D. AgNO3/NH3
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α-amino axi
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 32:
Cho các phát biểu nào sau đây là sai
1, Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
2, Trong phân tử tripeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
3, Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α- và β-amino axit.
4, Tripeptit Gly-Gly- Ala có phản ứng màu biure.
B. 2
C. 3
Câu 33:
Hexapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Val có khối lượng phân tử là
A. 430
B. 520
C. 502
D. 448
Câu 34:
Heptapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Gly-Ala có khối lượng phân tử là
B. 477
C. 459
D. 567
Câu 35:
Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y, Y có phân tử khối là bao nhiêu?
A. 600
B. 586
C. 474
D. 712
Câu 36:
Một peptit A chỉ được tạo ra từ các alanin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là
A. 4450.
B. 3568.
C. 4361.
D. không xác định được.
Câu 37:
Một peptit A chỉ được tạo ra từ các Glyxin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là
A. 2868.
C. 3750.
Câu 38:
Tripeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là
A. C6H15N3O4.
B. C6H11N3O4.
C. C6H13N3O6.
D. C6H11N3O6.
Câu 39:
Tetrapeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là
A. C8H15N4O5.
B. C8H14N4O4.
C. C8H15N4O4.
D. C8H14N4O5
Câu 40:
Tripeptit Ala – Gly – Ala có công thức phân tử là
A. C9H17N3O4
B. C6H11N3O4
C. C8H13N3O4
D. C8H15N3O4
Câu 41:
Hỗn hợp X chứa 0,2mol Glyxin và 0,1 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là
A. 27.72
B. 22,7
C. 22,1
D. 21,2
Câu 42:
Hỗn hợp X chứa 0,15mol Glyxin và 0,45 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là
A. 45,9
B. 51,3
C. 44,1
D. 46,2
Câu 43:
Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch NaNO3.
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl
Câu 44:
Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. H2SO4
Câu 45:
Dung dịch chứa Ala – Gly – Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. Mg(NO3)2.
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 46:
Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO3.
B. NaCl.
C. NaOH
D. NaNO3
Câu 47:
Câu 48:
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. xanh.
Câu 49:
Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm
A. NH2.
B. COOH.
C. NO2.
D. CHO.
Câu 50:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val) nhưng không thu được peptit Gly-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
Câu 51:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol valin. Trong sản phẩm của phản ứng thủy phân không hoàn toàn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C của X là valin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là
Câu 52:
Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuOH2 trong môi trường kiềm
B. Dung dịch Na2SO4
C. Dung dịch HCL
D. Dung dịch NaOH
Câu 53:
Thủy phân hoàn toàn H2N−CH2−CO−NH−CH(CH3)−CO−NH−CH(CH3)−CO−NH−CH2−COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?
D. 2
Câu 54:
Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
A. Gly-Ala-Ala
B. Gly-Ala
C. Gly-Gly-Ala-Val
D. Gly-Ala-Glu
Câu 55:
Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở Gly-Ala-Ala-Gly-Val có thể thu được tối đa bao nhiêu loại đipeptit?
A. 5
411 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com