Bài tập Thủy phân Este cực hay, có lời giải chi tiết (P1)

  • 2362 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

Xem đáp án

Đáp án D

nCH3 COOC2H5 = 0,1(mol)

PTTƯ CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH

nCH3COOC2H5= nCH3COONa =0,1(mol).

Vậy khối lượng muối là mCH3COONa= 0,1.82= 8,2g → Đáp án D.


Câu 2:

Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vì este no, đơn chức, mạch hở ⇒ Công thức phân tử của este có dạng là: CnH2nO2
Nhận thấy: Khi thủy phân este no, đơn chức thì

 neste=nC2H5OH=2,3460,05 mol
Meste=3,70,05=74đvC

⇒ 14n + 32 = 74 ⇒ n=3.

⇒ Công thức phân tử là C3H6O2.
Vậy công thức cấu tạo là HCOOC2H5.


Câu 3:

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án D

nCH3 COOC2H5 = 0,1(mol)

PTTƯ CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH

nCH3COOC2H5= nCH3COONa =0,1(mol).

Vậy khối lượng muối là mCH3COONa= 0,1.82= 8,2g


Câu 4:

Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án A

Este X có CTPT là C2H4O2 chỉ có một CTCT là HCOOCH3.

C2H4O2 + NaOH→HCOONa + CH3OH

nHCOONa= nC2H4O2 = 0,15 mol.

Vậy khối lượng muối thu được là: mHCOONa= 0,15.68=10,2 (g).


Câu 5:

Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan.

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa đáp án tất cả đều là este đơn chức.X thủy phân tạo ancol etylic. Đặt CT este dạng RCOOC2H5.

ROOC2H5 + NaOH → RCOONa + C2H5OH

nX= 0,1 mol< nNaOH= 0,135 mol. Vậy sau phản ứng NaOH còn dư.

Chất rắn khan gồm RCOONa 0,1 mol và NaOH dư 0,035 mol.

→ mchất rắn= mRCOONa + mNaOH

→ 9,6 = 0,1( MR + 67)+ 0,035. 40

→ MR= 15 (CH3).

Vậy CTCT CH3COOC2H5


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận