Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1942 lượt thi 39 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+, Sn2+,Fe2+, Ni2+, Zn2+
B. Sn2+, Ni2+, Zn2+, Pb2+, Fe2+
C. Zn2+ > Sn2+> Ni2+ > Fe2+ > Pb2+
D. Pb2+ > Sn2+> Ni2+ > Fe2+ > Zn2+
Câu 2:
Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa là
B. Zn2+, Fe2+, Ni2+,Sn2+, Pb2+
C. Zn2+, Fe2+, Sn2+,Ni2+, Pb2+
D. Pb2+, Sn2+,Ni2+, Fe2+, Zn2+
Câu 3:
Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn↓.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng
A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá
B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
D. Cr3+là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
Câu 4:
Trong phương trình hóa học trên thì chất khử là
A. Sn2+
B. Cr
C. Sn
D. Cr3+
Câu 5:
Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
2FeBr2 + Br2 →→ 2FeBr32NaBr + Cl2 →→ 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Cl−Cl− mạnh hơn của Br−Br−
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Br−Br− mạnh hơn của Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 6:
Cho biết các phản ứng xảy ra sau2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Từ phản ứng trên ta thấy thứ tự tính oxi hóa tăng dần là
A. Fe3+, Br2, Cl2
B. Cl2, Fe3+, Br2
C. Cl2,Br2, Fe3+
D. Fe3+, Cl2,Br2
Câu 7:
Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (b) và (c)
B. (b) và (d)
C. (a) và (c)
D. (a) và (b)
Câu 8:
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat
B. Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat
C. Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat
D. Cho Sắt vào dung dịch nhôm sunfat
Câu 9:
Mệnh đề không đúng là:
A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch
C. Fe2+ oxi hoá được Cu
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
Câu 10:
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch FeNO33. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag
A. Fe, Cu
B. Cu, Fe
C. Ag, Mg
D. Mg, Ag
Câu 11:
X, Y là kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y tác dụng được với dung dịch FeNO33 còn X thì không. Hai kim loại X, Y có thể là
C. Ag, Cu
D. Cu, Ag
Câu 12:
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Fe, Al
B. Fe, Al, Cr
C. Cu, Pb, Ag
D. Fe, Mg, Al
Câu 13:
Trong các kim loại sau Al, Mg, Cu, Fe, Cr, Pb. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14:
Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. FeNO32 và Cu; Ag
B. CuNO32, FeNO32 và Cu; Fe
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Fe
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu, Ag
Câu 15:
Cho bột Al vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. FeNO32 và CuNO32
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2
Câu 16:
Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 , khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. MgNO32 và FeNO32
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Mg(NO3)2 và AgNO3
D. Ag(NO3) và Fe(NO3)2
Câu 17:
Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm một kim loại). Hai muối trong X là
B. Mg(NO3)2 và AgNO3
C. Mg(NO3)2 và FeNO33
D. Cả A và C đều đúng
Câu 18:
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch CuNO32, dung dịch HNO3(đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Ag
Câu 19:
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch ZnNO32 nhưng không phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
C. Cu
D. Mg
Câu 20:
Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa CuNO32, AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Fe, Cu, Ag
B. Al, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cu
D. Al, Fe, Ag
Câu 21:
Cho hỗn hợp bột Mg, Al vào dung dịch chứa FeNO32, CuNO32. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Fe, Cu,Mg
B. Al, Cu,Fe
C. Al, Mg, Cu
D. Mg, Fe, Cu
Câu 22:
Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe
B. Al
C. Zn
Câu 23:
C. Cr
D. A và C
Câu 24:
Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
B. Oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
C. Khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
D. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá
Câu 25:
Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá
Câu 26:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
B. CO + CuO →to Cu + CO2
C. CuCl2 →dp ddCu + Cl2
D. 2Al2O3 →DPNC 4Al + 3O2
Câu 27:
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
B. Mg, Zn, Cu
C. Al, Fe, Cr
D. Ba, Ag, Au
Câu 28:
Cho các kim loại sau: Ba, Mg, Zn, Fe, Ag, Cu. Số kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29:
Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg
B. Na và Fe
C. Cu và Ag
D. Mg và Zn
Câu 30:
Trong các kim loại sau, kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
B. Fe
C. Na
B. Mg
Câu 31:
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe3O4, Cu
D. Mg, Al, Fe, Cu
Câu 32:
Cho hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO vào dung dịch NaOH dư còn lại chất rắn không tan Y. Cho luồng khí CO dư đi qua Y thu được chất rắn Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, Z gồm
Câu 33:
Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Fe, Ca, Al
B. Na, Ca, Al
C. Na, Cu, Al
D. Na, Ca, Zn
Câu 34:
Trong các kim loại sau, kim loại không được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
B. Na
C. Al
D. Ca
Câu 35:
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, MgO, CuO
B. PbO, K2O, SnO
C. Fe3O4, SnO, BaO
D. FeO, CuO, Cr2O3
Câu 36:
Trong các oxit sau, oxit không bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO
B. K2O
C. SnO
D. Cr2O3
Câu 37:
Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại
A. Đốt FeS2 trong oxi dư
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng
C. Đốt Ag2S trong oxi dư
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện
Câu 38:
Đốt cháy hợp chất nào sau đây thu được kim loại
A. FeS2
B. Ag2S
C. Fe(OH)2
D. CuS
Câu 39:
Cho sơ đồ phản ứng: Al2SO43→ X → Y→ Al
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây
A. NaAlO2 và Al(OH)3
B. Al(OH)3 và NaAlO2
C. Al2O3 và Al(OH)3
D. Al(OH)3 và Al2O3
388 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com