Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
25353 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
6688 lượt thi
Thi ngay
3930 lượt thi
3273 lượt thi
2561 lượt thi
3590 lượt thi
2773 lượt thi
2361 lượt thi
2112 lượt thi
3579 lượt thi
2649 lượt thi
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs
D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch Na2CO3 có môi trường bazơ.
B. Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính có Na2CO3 là muối trung hòa.
C. Dung dịch chứa Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối của axit yếu.
D. Na2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.
Câu 3:
Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường làm như thế nào?
A. Để trong bình kín.
B. Để trong bóng tối.
C. Ngâm trong dầu hỏa.
D. Để nơi thoáng mát.
Câu 4:
Tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau:
A. Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tương đối nhỏ.
B. Bán kính của các nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn những nguyên tử của các nguyên tố khác cùng một chu kì.
C. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.
D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 5:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là:
A. 1s1
B. 2s1
C. ns1
D. ns2
Câu 6:
Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là
A. Thủy luyện
B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân nóng chảy.
Câu 7:
Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+ , Mg2+ , HCO3- , Cl- , SO42- . Chất được dùng để làm mềm nước cứng trên là:
A. Na2CO3
B. HCl
C. H2SO4
D. NaHCO3
Câu 8:
Tiến hành thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thì nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 9:
Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
C. Na2O + H2O → 2NaOH
D. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4
Câu 10:
Điều chế Na bằng cách:
1. Điện phân nóng chảy NaCl
2. Điện phân dung dịch NaCl.
3. Dùng K đẩy Na khỏi muối.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1, 2
Câu 11:
Phát biểu nào không đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl.
B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 12:
Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.
D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: Natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 14:
CO2 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2
B. KOH
C. K2CO3
D. KHCO3
Câu 15:
Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Na2O và H2O
B. Dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C. Dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. Dung dịch NaOH và Al2O3
Câu 16:
Cho dần dần đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.
B. Không có hiện tượng.
C. Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan một phần.
D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan hết.
Câu 17:
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 18:
Cho các chất: NaHCO3 , CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 5
D. 6
Câu 19:
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống
B. Đá vôi
C. Thạch ca khan
D. Thạch cao nung
Câu 20:
Trường hợp nào sau đây không có sự tạo thành Al(OH)3:
A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3
B. Cho Al2O3 vào nước.
C. Cho Al4C3 vào nước.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
12 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com