77 Bài tập lý thuyết tổng hợp Hữu cơ có đáp án

40 người thi tuần này 4.6 2.1 K lượt thi 77 câu hỏi 120 phút

🔥 Đề thi HOT:

621 người thi tuần này

2.1. Xác định công thức phân tử peptit

29.9 K lượt thi 5 câu hỏi
545 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)

29.8 K lượt thi 38 câu hỏi
528 người thi tuần này

1.1. Khái niệm

29.8 K lượt thi 6 câu hỏi
505 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)

29.8 K lượt thi 39 câu hỏi
502 người thi tuần này

Bài tập thủy phân(P1)

29.8 K lượt thi 48 câu hỏi
379 người thi tuần này

41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân

4.9 K lượt thi 41 câu hỏi
326 người thi tuần này

Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)

7.8 K lượt thi 43 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho X, Y,Z,T là bốn chất khác nhau trong các chất sau C6H5NH2, C6H5OH,  NH3, C2H5NH2  và có các tính chất ghi trong bảng sau:

Nhận định nào sau đây là đúng

Lời giải

Đáp án C

Câu 2

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực

(b) Thành phần chính của cồn 75 độ mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol

(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.

(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.

(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,...) Số phát biểu sai là

Lời giải

Đáp án B

Câu 3

Phát biểu nào sau đây là sai

Lời giải

Đáp án C

A, B, D đúng

C sai vì tinh bột và xenlulozo có cùng công thức tổng quát là (C6H10O5)n nhưng hệ số n khác nhau, do vậy phân tử khối của chúng khác nhau chứ không bằng nhau

Câu 4

Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat

(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông

(c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh vì xảy ra phản ứng lên men rượu

(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím

(e) Nicotin là 1 amin độc, có trong thuốc lá

(f) Sau khi lưu hóa, cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án B

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat => Đúng

(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông => Đúng

(c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh vì xảy ra phản ứng lên men rượu => Sai. Vì quá trình hòa tan Glucozo trong nước là quá trình thu nhiệt => tạo cảm giác mát lạnh nơi tiếp xúc với Glucozo ở đầu lưỡi.

(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím => Đúng. (vì khoai lang có chứa tinh bột nên tạo thành hợp chất xanh tím với I2) (e) Nicotin là 1 amin độc, có trong thuốc lá => Đúng (f) Sau khi lưu hóa, cao su chịu nhiệt vào đàn hồi tốt hơn => Đúng => Có 5 ý đúng

Câu 5

Cho các phát biểu sau

(a) Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(b) Axit fomic có khả năng làm mất màu nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.

(e) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure. (f) Các loại tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng. Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

(a) đúng

(b) đúng do axit fomic có CTCT là HCOOH chứa nhóm -CHO

(c) sai vì đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được nCO2 = nH2O

(d) sai vì dung dịch axit glutamic có môi trường axit làm cho quỳ tím chuyển đỏ

(e) sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure (f) sai vì tơ nitron được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp Vậy có 2 phát biểu đúng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6

Cho các phát biểu sau

(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng

(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh

(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt

(f) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án B

(a), (b), (c), (d), (e) đúng (g) Sai vì xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc nổ Vậy có 5 phát biểu đúng

Câu 7

Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là:

Lời giải

Đáp án D

(a) sai, đipeptit không có phản ứng màu biure. (b) sai, muối phenylamoni clorua tan được trong nước. (c) đúng. HS ghi nhớ 4 amin là chất khí ở điều kiện thường: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin. (d) đúng, CTCT: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH có 4 nguyên tử O (e) sai, ở điều kiện thường amino axit là những chất rắn kết tinh Vậy có tất cả 2 phát biểu đúng

Câu 8

Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là

Lời giải

Đáp án C

Câu 9

Cho các chất: etilen, axit metacrylic, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH), CO2, SO2 saccarozo, fructozo. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

Lời giải

Đáp án C

Câu 10

Cho các chất sau đây: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metyl amoniclorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

Lời giải

Đáp án A

Có 3 chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là: glyxylalanin (Gly-Ala), metyl amoniclorua, phenol

Câu 11

Cho các chất m- HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, o-CH3C6H4OH, CH2(Cl)COOC2H5, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH(CH3)COOH. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

Lời giải

Đáp án C

Câu 12

Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

Lời giải

Đáp án A

Câu 13

Cho các chất sau:

. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối

Lời giải

Đáp án A

Câu 14

Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm vào vết đốt. Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án B

(a) đúng vì các amin sẽ phản ứng với chanh tạo muối và bị rửa trôi (b) sai vì dầu nhớt bôi trơn có thành phần chính là các hidrocacbon (c) đúng (d) đúng vì protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi tiếp xúc với một số muối. (e) đúng (g) sai vì nọc kiến có chứa HCOOH nên bôi giấm (CH3COOH) không có tác dụng, ta nên bôi nước vôi trong Ca(OH)2 để giảm sưng tấy. Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng

Câu 15

Cho các phát biểu sau

(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.

(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.

(c) Etyl fomat và glucozo có cùng công thức đơn giản nhất.

(d) Phenylamin có lực bazo mạnh hơn amoniac.

(e) Saccarozo có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

Câu 16

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.

(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

Câu 17

Cho các phát biểu sau

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án B

Câu 18

Cho các phát biểu sau đây

(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh

(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn

(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein

(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ

(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt có thể bô vôi tôi vào vết đốt Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án B

(a) đúng vì cá có mùi tanh do các amin → dùng giấm để tạo tác dụng với amin→ mất mùi tanh

(b) sai vì dầu nhớt bôi trơn là hiđrocacbon

(c) đúng

(d) đúng

(e) đúng

(g) đúng vì thành phần của nọc độc kiến là HCOOH → dùng vôi tôi trung hòa giảm bớt tính độc

→ có 5 câu đúng

Câu 19

Có các phát biểu sau :

a. Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom

b. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằn phản ứng tráng bạc

c. Kim loại Bari và Kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối d. Khi đun nóng tristearin với nước sôi trong thấy có kết tủa xuất hiện

e. Amilozo là polime thiên nhiên mạch phân nhánh

f. Oxi hóa hoàn glucozo bằng H2 ( Ni, to) thu được sorbitol

g. Tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

a. Sai vì glucozo tác dụng với brom nhưng là hợp chất no

b. Sai vì cả 2 chất cho cùng hiện tượng tạo kết tủa trắng Ag

c. Đúng

d. Đúng

e. Sai vì đây là mạch không phân nhánh

f. Glucozo không phải bị oxi hóa mà là bị khử

g. Sai vì tơ tơ nilon -6,6, tơ nitron là tơ tổng hợp

Câu 20

Cho các phát biểu sau:

(a) Sobitol và gluco zơ là hơp chất hữu cơ đa chức. (b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

(c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin. (d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước,

(e) Khả năng thế hiđro trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen.

(f) Các polime sử dụng để làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. Số nhận định đúng là

Lời giải

Đáp án C

Câu 21

Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (dktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp

Lời giải

Đáp án D

Câu 22

Chất A có công thức phân tử C6H8O4 . Cho sơ đồ phản ứng sau

Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên

Lời giải

Đáp án A

 

Câu 23

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Thực hiện bốn thí nghiệm tương ứng có các phương trình hóa học như sau

Phân tử khối của X5 là

Lời giải

Đáp án A

Câu 24

Tiến hành thí nghiệm của 1 vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây :

- Bước 1 : Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC , sợi len, xenlulozo theo thứ tự 1,2,3,4 - Bước 2 : Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10% đun sôi, để nguội

- Bước 3 : Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng là các ống nghiệm 1’,2’,3’,4’

- Bước 4 : Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm 1’,2’. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3’,4’. Phát biểu nào sau đây sai

Lời giải

Đáp án B

Câu 25

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là

Lời giải

Đáp án C

Câu 26

Cho sơ đồ chuyển hóa Glucozo  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y là

Lời giải

Đáp án A

Câu 27

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau

Nhận xét nào sau đây đúng

Lời giải

Đáp án C

 

Câu 28

Hỗn hợp X có công thức C12H14O4 . Từ X thực hiện các phản ững sau

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

 

Câu 29

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

Lời giải

Đáp án D

Chất tạo kết tủa trắng với dd Br2 là anilin

Câu 30

Cho các chất sau: phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metarylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

Lời giải

Đáp án A

Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, stiren, axit metarylic => có 6 chất

Câu 31

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường

Lời giải

Đáp án A

Câu 32

ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2?

Lời giải

Đáp án A

Câu 33

Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta-1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước Br2 ở điều kiện thường là

Lời giải

Đáp án B

Chất tác dụng được với nước Br2 ở điều kiện thường là : etilen, propin, buta-1,3-đien, stiren,phenol, vinyl axetat, anilin

Câu 34

Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly - Ala - Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

Lời giải

Đáp án A

Các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: tristearin, etyl axetat, tripeptit (Gly - Ala - Val) => có 3 chấ

Câu 35

Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4) glyxyl analin. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì số mol NaOH phản ứng gấp đôi số mol chất đó?

Lời giải

Đáp án D

Câu 36

Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là

Lời giải

Đáp án C

Triolein thủy phân trong kiềm tạo ra muối và glixerol Gly -Ala thủy phân trong kiềm tạo ra muối và nước Saccarozo KHÔNG bị thủy phân trong môi trường kiềm, chỉ bị thủy phân trong môi trường axit Etyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và ancol etylic

Câu 37

Cho dãy các chất sau: glucozo, poli(vinyl axetat), saccarozo, glixerol, lysin, phenol, triolein, Gly-Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là

Lời giải

Đáp án D

Các chất tác dụng được với dd NaOH là: poli(vinyl axetat), lysin, phenol, triolein, Gly-Gly-Ala

Câu 38

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:

Lời giải

Đáp án B

Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:etyl fomat, Gly – Ala

Câu 39

Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử

Lời giải

Đáp án C

Câu 40

X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4. X, Y, Z đều tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:2

- X tác dụng với NaHCO3, thu được số mol khí gấp đôi số mol X phản ứng

- Y tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng không có phản ứng tráng gương

- Z có phản ứng tráng gương và không tác dụng với NaHCO3

Công thức cấu tạo của X, Y và Z tương ứng là

Lời giải

Đáp án A

Câu 41

Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương vừa tham gia được phản ứng trùng hợp. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu được muối và ancol Z. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là

Lời giải

Đáp án B

Câu 42

Cho bảng sau

Cho bảng sau Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là (ảnh 1)

Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là

Lời giải

Đáp án A

Cho bảng sau Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là (ảnh 2)

Cho bảng sau Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là (ảnh 3)

Câu 43

X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số các chất sau: NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH2(NH2)COOH. Biết X, Z là chất khí ở điều kiện thường, lực bazo của X mạnh hơn Z Y, T không làm đổi màu quỳ tím, T phản ứng được với ancol. Phát biểu nào sau đây đúng

Lời giải

Đáp án A

Câu 44

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Lời giải

Đáp án C

Loại B vì lòng trắng trứng không thỏa mãn tính chất của X (tạo chất màu xanh tím với I2)

Loại D vì fructozo không thỏa mãn tính chất của Y (tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím)

Loại A vì phenyl amoniclorua không thỏa mãn tính chất của Z (tạo kết tủa Ag khi tác dụng với AgNO3/NH3, t)

Câu 45

Cho các phát biểu sau:

(a) Xenlulozo là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp

(b) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;

(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc;

(d) Ở điều kiện thường, glucozo, fructozo và saccarozo đều tan tốt trong nước;

(e) Amilozo trong tinh bột chứa liên kết α - 1,4- glicozit và α - 1,6- glicozit;

(f) Glucozo và fructozo đều bị khử bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng); Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án D

Câu 46

Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, tan trong nước Svayde

(2) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.

(3) Gly- Val và Gly - Ala-Gly đều có phản ứng màu biure.

(4) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit fomic (5) Dung dịch saccarozo hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím Có bao nhiêu phát biểu đúng

Lời giải

Đáp án A

Câu 47

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X: axit axetic, andehit fomic, glucozo và fructozo cần 3,36 lít O2(đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi như thế nào

Lời giải

Đáp án C

Câu 48

Cho các phát biểu sau

(1) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

(2) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

(3) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin

(4) Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng.

(5) Các chất: cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người. Có bao nhiêu phát biểu sai?

Lời giải

Đáp án B

(1) đúng vì este không tạo được liên kết H như ancol và axit (2) sai vì dầu ăn thành phần chính là chất béo còn dầu bôi trơn có thành phần chính là các hidrocacbon (3) đúng (4) đúng (5) đúng Vậy có 1 phát biểu sai Đáp án cần chọn là: B

Câu 49

Cho các phát biểu sau

(a) mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol

(b) Fructozo có nhiều trong mật ong

(c) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit

(d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên

(e) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

(f) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo

(h) Amilozo và amylopectin đều có các liên kết α – 1,4 – glicozit

Số phát biểu đúng là

 

Lời giải

Đáp án C

(a) sai vì có thể tạo ra andehit, xeton hoặc muối của phenol (b) đúng (c) sai vì liên kết peptit là liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các α aminoaxit (d) đúng (e) sai vì cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (f) sai vì hệ số n trong CTPT (C6H10O5)n của hai chất khác nhau (g) sai vì protein dạng cầu dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo (h) đúng => có 3 phát biểu đúng

Câu 50

Cho các phát biểu sau :

(a) Đun nóng dung dịch saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được glucozo

(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa trắng

(c) Để làm sạch lọ đựng dung dịch anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước

(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch chứa gly – gly và gly – ala – ala

(e) Có 2 chất trong các chất sau : phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH

(f) Dầu thực vật và dầu bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án B

(a)    Sai vì đun nóng dung dịch saccarozo trong môi trường axit thu được cả glucozo và fructozo

(b)   Đúng

(c)    Đúng vì tạo muối C6H5NH3Cl dễ tan

(d)   Đúng vì  gly – gly không có phản ứng biure nhưng gly – ala – ala thì có

(e)    Sai vì có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH : phenol, etyl axetat, axit axetic

(f)    Sai vì dầu bôi trơn máy có thành phần chính là hidrocacbon => có 3 phát biểu đúng

Câu 51

Cho các nhận xét sau:

1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.

2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục

3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.

4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.

5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng. Số nhận xét đúng là:

Lời giải

Đáp án D

Câu 52

Cho các phát biểu sau

(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

(2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng

(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai

Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án D

(1) Sai, các tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure

(2) Sai, phải tạo kết tủa màu vàng

(3) sai, muối phenylamoni clorua tan trong nước (4) đúng => có 1 phát biểu đúng

Câu 53

Cho các phát biểu sau:

(1) Độ ngọt của saccarozo cao hơn fructozo.

(2) Để nhận biết glucozo và fructozo có thể dùng phản ứng tráng gương.

(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.

(5) Xenlulozo trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng không khói.

(6) Xenlulozo tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde).

Lời giải

Đáp án C

(1) sai vì fructozo ngọt hơn saccarozo

(2) sai vì cả glucozo và fructozo đều có phản ứng tráng gương

(3) đúng

(4) đúng vì visco có nguồn gốc từ xenlulozo được con người chế biến nên được gọi là tơ nhân tạo hoặc tơ bán tổng hợp

(5) đúng

(6) đúng Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng

Câu 54

Cho các phát biểu sau:

(a) Oxi hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol. (b) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.

(d) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt).

(e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc xenlulozơ.

(f) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-etanol, 95% còn lại là xăng Ron A92. Số phát biểu đúng là

Lời giải

Đáp án C

(a) Sai vì hidro hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol.

(b) Sai vì đipeptit.tạo từ 2 α - aminoaxit

(c) Đúng

(d) Sai vì muối mononatri của axit glutamic làm bột ngọt

(e) Đúng (f) Đúng

Câu 55

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Lời giải

Đáp án D

Câu 56

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm (ảnh 1)

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Lời giải

Đáp án A

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm (ảnh 2)

Câu 57

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2 Biết:

- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. - Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng

Lời giải

Câu 58

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

X, Y, Z, T lần lượt là

Lời giải

Đáp án C

X,Z tạo kết tủa Ag với AgNO3/NH3, Z còn tạo dd màu xanh lam với Cu(OH)2 => X là Etyl fomat và Z là glucozơ Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => Y có môi trường bazo => Y là Lysin T tạo kết tủa trắng với dd Br2 => T là anilin hoặc phenol Từ đáp án X, Y, Z, T thỏa mãn lần lượt là: Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol

Câu 59

Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetilen có trong X là

Lời giải

Câu 60

Cho sơ đồ phản ứng sau

Số phản ứng oxi hóa khử là

Lời giải

Đáp án C

Câu 61

Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là

Lời giải

Câu 62

Cho các chất : C2H5OH, CH3COOH, C2H2 , C2H4, . Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng

Lời giải

Câu 63

Cho dãy các chất sau : propin, but – 2- in, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là

Lời giải

Đáp án C

Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3  tạo kết tủa là propin, axit fomic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat

Câu 64

Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

Lời giải

Câu 65

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3

Lời giải

Câu 66

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Lời giải

Đáp án C

Dãy các chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : Glucozơ, glixerol và saccarozơ A sai do ancol etylic không phản ứng

B sai do etyl axetat không phản ứng

D sai vì metyl axetat không phản ứng

Câu 67

Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là

Lời giải

Câu 68

Cho các dung dịch C6H3NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OHH2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

Lời giải

Câu 69

Cho các chất: (1) polibutađien, (2) C2H4, (3) CH4, (4) C2H5OH, (5) đivinyl, (6) C2H2. Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế polibutađien là

Lời giải

Câu 70

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

Lời giải

Câu 71

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Lời giải

Câu 72

Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

Lời giải

Đáp án A

Chất phản ứng được với dung dịch HCl là etylamin, alanin, natri axetat → có 3 chất

Câu 73

Cho các chất glixerol, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, phenol. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

Lời giải

Câu 74

Peptit X và peptit Y đều mạch hở cấu tạo từ α-amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm COOH. Z là trieste của glixerol và 2 axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp E (gồm X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ưng là 1 : 2 : 5), thu được 3,92 mol CO2, 2,92 mol H2O và 0,24 mol N2. Nếu cho 21,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là

Lời giải

Câu 75

Phát biểu nào sau đây đúng

Lời giải

Đáp án C

A. sai vì phenol và anilin đều không làm quỳ tím chuyển màu

B. sai, benzen không làm mất màu nước Br2

C. đúng D. Sai, từ tripeptit trở nên mới có phản ứng màu biure.

Câu 76

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch natri phenolat.

(b) Cho lượng dư toluen vào dung dịch thuốc tím, đun nóng.

(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch muối mononatri glutamat.

(d) Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoni clorua đun nóng.

(e) Cho chất hữu cơ có công thức C2H7NO3 vào dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

Lời giải

Câu 77

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

Lời giải

Đáp án B

Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:etyl fomat, Gly – Ala

4.6

423 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%