Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2570 lượt thi 7 câu hỏi 7 phút
5774 lượt thi
Thi ngay
2800 lượt thi
2175 lượt thi
2229 lượt thi
4359 lượt thi
3002 lượt thi
2581 lượt thi
2381 lượt thi
3844 lượt thi
Câu 1:
Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp kim là
A. liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị.
B. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion
C. liên kết ion và tương tác yếu giữa các phân tử (tương tác Van der Waals)
D. tương tác yếu giữa các phân tử (tương tác Van der Waals) và liên kết kim loại.
Câu 2:
Cho các tính chất sau :
(1) Tính chất vật lí;
(2) Tính chất hoá học ;
(3) Tính chất cơ học.
Hợp kim và các kim loại thành phần tạo hợp kim đó có tính chất nào tương tự ?
A. (1)
B. (2) và (3)
C. (2)
D. (l) và (3)
Câu 3:
Có các phát biểu sau:
(1) Hợp kim thép (Fe-C) ít bị ăn mòn hơn sắt.
(2) Hợp kim Al-Cu-Mn-Mg nhẹ và cứng, dùng trong chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ.
(3) Hợp kim vàng tây (Au-Ag-Cu) cứng hơn vàng nguyên chất.
(4) Hợp kim Bi-Pb-Sn có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. l
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:
Một mẫu kim loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch các tạp chất này có thể cho mẫu thủy ngân trên tác dụng với lượng dư của dung dịch nào sau đây ?
A. HgNO32
B. ZnNO32
C. SnNO32
D. PbNO32
Câu 5:
Có 3 mẫu hợp kim gồm Ag-Cu, Cu-Al và Fe-Cr-Mn. Dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 3 hợp kim trên ?
A. HNO3
B. HC1 nóng
C. AgNO3
D. H2SO4 đặc, nóng
Câu 6:
Để xác định hàm lượng C trong một mẫu hợp kim Fe-C, người ta đem nung m gam hợp kim này trong không khí. Sau phản ứng hoàn toàn, chất rắn thu được có khối lượng tăng 28,89% so với lượng chất rắn ban đầu. Công thức hoá học của loại hợp kim trên là
A. FeC
B. FeC2
C. FeC3
D. Fe3C
Câu 7:
Một hợp kim có chứa 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al. Cho hợp kim vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và CuNO32 sau khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HC1 dư được 0,672 lít H2 (ở đktc). Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,28
D. 0,25
514 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com