20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án
47 người thi tuần này 4.6 445 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Bài tập Giới hạn cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
29 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 1 (Có đáp án): Hàm số lượng giác
299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P1)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[{\rm{\bar x = }}\frac{{{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{{\rm{c}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{{\rm{c}}_{\rm{2}}}{\rm{ + \ldots + }}{{\rm{n}}_{\rm{k}}}{{\rm{c}}_{\rm{k}}}}}{{\rm{n}}}\]
B.\[{\rm{\bar x = }}\frac{{{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{{\rm{c}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{{\rm{c}}_{\rm{2}}}{\rm{ + \ldots + }}{{\rm{n}}_{\rm{k}}}{{\rm{c}}_{\rm{k}}}}}{{{\rm{2n}}}}\]
C.\[{\rm{\bar x = }}\frac{{{\rm{n}}_{_{\rm{1}}}^{\rm{2}}{{\rm{c}}_{\rm{1}}}{\rm{ + n}}_{_{\rm{2}}}^{\rm{2}}{{\rm{c}}_{\rm{2}}}{\rm{ + \ldots + n}}_{_{\rm{k}}}^{\rm{2}}{{\rm{c}}_{\rm{k}}}}}{{\rm{n}}}\]
D.\[{\rm{\bar x = }}\frac{{{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{{\rm{c}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{{\rm{c}}_{\rm{2}}}{\rm{ + \ldots + }}{{\rm{n}}_{\rm{k}}}{{\rm{c}}_{\rm{k}}}}}{{\sqrt {\rm{n}} }}\]
Lời giải
Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu \[{\rm{\bar x}}\], được tính như sau:
\[{\rm{\bar x = }}\frac{{{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{{\rm{c}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{{\rm{c}}_{\rm{2}}}{\rm{ + \ldots + }}{{\rm{n}}_{\rm{k}}}{{\rm{c}}_{\rm{k}}}}}{{\rm{n}}}\] trong đó \[{\rm{n = }}{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{\rm{ + \ldots + }}{{\rm{n}}_{\rm{k}}}\].
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
\[{{\rm{c}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 18,5; }}{{\rm{c}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 23,5; }}{{\rm{c}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 28,5; }}{{\rm{c}}_{\rm{4}}}{\rm{ = 33,5; }}{{\rm{c}}_{\rm{5}}}{\rm{ = 38,5}}\]
\[{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{{\rm{c}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{{\rm{c}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{3}}}{{\rm{c}}_{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{4}}}{{\rm{c}}_{\rm{4}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{5}}}{{\rm{c}}_{\rm{5}}}{\rm{ = 1200}}\]
\[{\rm{\bar x = }}\frac{{{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{{\rm{c}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{{\rm{c}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{3}}}{{\rm{c}}_{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{4}}}{{\rm{c}}_{\rm{4}}}{\rm{ + }}{{\rm{n}}_{\rm{5}}}{{\rm{c}}_{\rm{5}}}}}{{{\rm{40}}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{1200}}}}{{{\rm{40}}}}{\rm{ = 30}}\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. 162,7.
B. 161,7.
C. 163,7.
D. 164,7
Lời giải
Ta có bảng thống kê số lượng cam theo giá trị đại diện:
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp xỉ bằng
\[\left( {{\rm{2 }}{\rm{. 152,5 + 6 }}{\rm{. 157,5 + 12 }}{\rm{. 162,5 + 4 }}{\rm{. 167,5 + 1 }}{\rm{. 172,5}}} \right){\rm{ : 25 = 161,7}}\left( {\;{\rm{g}}} \right){\rm{.}}\;\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. 165,5.
B. 167,1.
C. 166,1.
D. 165,1
Lời giải
Ta có bảng thống kê số lượng cam theo giá trị đại diện:
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng B xấp xỉ bằng
\[\left( {1.152,5 + 3.157,5 + 7.162,5 + 10.167,5 + 4.172,5} \right):25 = 165,1\left( {\;{\rm{g}}} \right).\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A.\[\left[ {150;155} \right)\]
B.\[\left[ {155;160} \right)\]
C.\[\left[ {165;170} \right)\]
D.\[\left[ {170;175} \right)\]
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm \[\left[ {165;170} \right)\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A. 20,1.
B. 19,4.
C. 18,2.
D. 16,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 55,6.
B. 65,5.
C. 48,8.
D. 57,7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 18,2.
B. 20,1.
C. 21,5.
D. 17,7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 34,6.
B. 36,4.
C. 31,5.
D. 37,7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 36.
B. 34.
C. 32.
D. 38
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 56,24.
B. 54,33.
C. 51,81.
D. 53,83
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 8,7375.
B. 8,6375.
C. 8,5375.
D. 8,4375
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 153,18.
B. 153,81.
C. 154,18.
D. 153,28
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 6,81(mm)
B. 6,80(mm).
C. 6,82(mm).
D. 7,99(mm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 9,31;9,45.
B. 9,41;9,35.
C. 9,31;9,35.
D. 9,31;9,65
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.