20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Các công thức lượng giác có đáp án

33 người thi tuần này 4.6 56 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1560 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

24 K lượt thi 30 câu hỏi
791 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

2.4 K lượt thi 10 câu hỏi
781 người thi tuần này

38 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Lôgarit có đáp án

2.1 K lượt thi 38 câu hỏi
293 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)

30.7 K lượt thi 25 câu hỏi
278 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

11.4 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:

Xem đáp án

Câu 2:

Cho tam giác nhọn ABC. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là:

Xem đáp án

Câu 3:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai:

Xem đáp án

Câu 4:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ?

Xem đáp án

Câu 5:

Chọn khẳng định sai:

Xem đáp án

Câu 6:

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 7:

Cho biết \[\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ < x < \pi }}\]và \[{\rm{sin}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}\]. Tính\[{\rm{cos}}\left( {\rm{x}} \right)\]A. \[{\rm{cos}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}\]

Xem đáp án

Câu 10:

Cho\[\sin \left( \alpha \right) = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\] với\(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Tính giá trị của\[\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right)\]

Xem đáp án

Câu 11:

Thu gọn biểu thức\[{\rm{P = si}}{{\rm{n}}^{\rm{6}}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + co}}{{\rm{s}}^{\rm{6}}}\left( {\rm{x}} \right)\]

Xem đáp án

Câu 12:

Biểu thức\[{\rm{Q = }}\frac{{{\rm{1 + sin}}\left( {{\rm{4a}}} \right) - {\rm{cos}}\left( {{\rm{4a}}} \right)}}{{{\rm{1 + sin}}\left( {{\rm{4a}}} \right){\rm{ + cos}}\left( {{\rm{4a}}} \right)}}\]bằng biểu thức nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 13:

Cho góc nhọn a, b thỏa mãn\[{\rm{tan}}\left( {\rm{a}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{7}}}{\rm{, tan}}\left( {\rm{b}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{4}}}\]. Tính a + b

Xem đáp án

Câu 14:

Cho \[{\rm{cot}}\left( {\rm{\alpha }} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}\]. Tính\[{\rm{sin}}\left( {{\rm{2\alpha + }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{\rm{4}}}} \right)\]

Xem đáp án

Câu 15:

Rút gọn biểu thức\[{\rm{A = co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\left( {\rm{\alpha }} \right){\rm{ + co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\left( {{\rm{\alpha + \beta }}} \right) - {\rm{2cos}}\left( {\rm{\alpha }} \right){\rm{cos}}\left( {\rm{\beta }} \right){\rm{cos}}\left( {{\rm{\alpha + \beta }}} \right)\]ta được kết quả

Xem đáp án

Câu 18:

Tính các góc của tam giác ABC biết\[\left( {{\rm{1 + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{sinA}}}}} \right)\left( {{\rm{1 + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{sinB}}}}} \right)\left( {{\rm{1 + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{sinC}}}}} \right){\rm{ = }}{\left( {{\rm{1 + }}\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt[{\rm{3}}]{{{\rm{sinA}}{\rm{.sinB}}{\rm{.sinC}}}}}}} \right)^{\rm{3}}}\]

Xem đáp án

4.6

11 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%