20 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 57 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải (P1)
240 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 1
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
215 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
120 câu Bài tập Cực trị hàm số cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
\(s = 161,4\).
\(s = 14,48\).
\(s = 8,2\).
\(s = 3,85\).
Lời giải
Đáp án đúng: D
Ta có bảng sau
![Đo chiều cao (tính bằng\[cm\]) của \[500\] học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/08/blobid0-1756567311.png)
Ta có chiều cao trung bình:
\[\overline x = \frac{1}{{500}}\left( {152.25 + 156.50 + 160.200 + 164.175 + 168.50} \right) = 161,4\]
Phương sai của mẫu số liệu:
\[{s^2}\,\, = \frac{1}{{500}}\left[ \begin{array}{l}25{\left( {152 - 161,4} \right)^2} + 50{\left( {156 - 161,4} \right)^2} + 200{\left( {160 - 161,4} \right)^2}\\ + 175{\left( {164 - 161,4} \right)^2} + 50{\left( {168 - 161,4} \right)^2}\end{array} \right] = 14,84\].
\( \Rightarrow \) Độ lệch chuẩn: \[s = \sqrt {14,48} \approx 3,85\].
Câu 2
\(1,15\).
\(5,39\).
\(2,15\).
\(3,25\).
Lời giải
Đáp án đúng: B
Ta có: Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
\[\overline x = \frac{{8.42 + 12.46 + 8.50 + 10.54 + 7.58}}{{45}} \approx 49,64\]
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
\(\begin{array}{l}{S^2} = \frac{1}{{45}}\left[ {8.{{\left( {42 - 49,64} \right)}^2} + 12.{{\left( {46 - 49,64} \right)}^2} + 8.{{\left( {50 - 49,64} \right)}^2} + 10.{{\left( {54 - 49,64} \right)}^2} + 7.{{\left( {58 - 49,64} \right)}^2}} \right]\,\\\,\,\,\,\,\, \approx 29,03\end{array}\) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: \(S = \sqrt {{S^2}} \approx \sqrt {29,03} \approx 5,39\).
Câu 3
\(114,59\).
\(115,57\).
\(114,57\).
\(116,57\).
Lời giải
Đáp án đúng: C
Ta có:

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
\[\overline x = \frac{{7.65 + 15.75 + 8.85 + 12.95}}{{42}} \approx 80,95\]
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
\({S^2} = \frac{1}{{42}}\left[ {7.{{\left( {65 - 80,95} \right)}^2} + 15.{{\left( {75 - 80,95} \right)}^2} + 8.{{\left( {85 - 80,95} \right)}^2} + 12.{{\left( {95 - 80,95} \right)}^2}} \right] \approx 114,57\).
Câu 4
26,2.
27,3.
28,4.
29,5.
Lời giải
Đáp án đúng: A

Giá trị trung bình \(\overline x = \frac{{17,5.10 + 22,5.12 + 27,5.14 + 32,5.9 + 37,5.5}}{{50}} = 26,2\).
Câu 5
\({s^2} \approx 4,87\).
\({s^2} \approx 2,87\).
\({s^2} \approx 1,87\).
\({s^2} \approx 3,87\).
Lời giải
Đáp án đúng: D
Ta viết lại bảng ở đề bài như sau:

Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm biểu thị số phút truy cập internet mỗi buổi tối của một số học sinh là:
\[\overline x = \frac{{3.11,5 + 12.13,5 + 15.15,5 + 24.17,5 + 2.19,5}}{{56}} \approx 15,86\](phút)
Vậy phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu thị số phút truy cập internet mỗi buổi tối của một số học sinh là:
\[{s^2} = \frac{1}{{56}}\left[ \begin{array}{l}3.{\left( {11,5 - 15,86} \right)^2} + 12.{(13,5 - 15,86)^2} + 15.{\left( {15,5 - 15,86} \right)^2}\\ + 24.{\left( {17,5 - 15,86} \right)^2} + 2.{\left( {19,5 - 15,86} \right)^2}\end{array} \right] \approx 3,87\].
Câu 6
\(s \approx 6,77\).
\(s \approx 8,77\).
\(s \approx 6,78\).
\(s \approx 7,78\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Giá trị trung bình.
Giá trị lớn nhất.
Giá trị nhỏ nhất.
Mức độ phân tán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Số trung bình.
Số trung vị.
Phương sai.
Mốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
\[{s^2} = 83\].
\[{s^2} = 84\].
\[{s^2} = 85\].
\[{s^2} = 86\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
\(0,04\).
\(0,07\).
\(0,08\).
\(0,09\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.