Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2629 lượt thi 35 câu hỏi 35 phút
Câu 1:
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 2:
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) có công thức chung là:
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+3
C. Cn(H2O)m
D. (RCOO)3C3H5
Câu 3:
Chất thuộc loại cacbohiđrat là:
A. Glixerol
B. Xenlulozơ
C. Protein
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 4:
Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng ?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 5:
Cacbohiđat được chia thành?
A. monosaccarit; đissaccarit và polisaccarit
B. monosaccarit và polisaccarit
C. đissaccarit và polisaccarit
D. monosaccarit và đissaccarit
Câu 6:
Glucozơ không thuộc loại:
A. Hợp chất tạp chức.
B. Cacbohiđrat.
C. Monosaccarit.
D. Đisaccarit.
Câu 7:
Saccarozơ thuộc loại:
A. đisaccarit.
B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit.
D. hợp chất tạp chức
Câu 8:
Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C. Còn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 9:
Cho các phát biểu sau về glucozơ:
1. Glucozơ còn có tên là đường nho.
2. Glucozơ có 0,1% trong máu người.
3. Glucozơ là chất rắn, không màu, tan trong nước, có vị ngọt.
4. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
Số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10:
Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 11:
Trong các phát biểu sau phát biểu sai là
A. Glucozơ và Fructozơ đều có cùng công thức phân tử.
B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là Saccarozơ.
D. Glucozơ còn có tên là đường nho
Câu 12:
Hàm lượng glucozo trong máu người khoảng
A. 0,1%
B. 1%
C. 0,001%
D. 0,01%
Câu 13:
Công thức nào sau đây là của glucozo ở dạng mạch hở ?
A. CH2OH–(CHOH)3–COCH2OH.
B. CH2OH–(CHOH)2–CO–CHOH–CH2OH.
C. CH2OH–(CHOH)4–CHO.
D. CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH.
Câu 14:
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không của glucozơ?
A. Có 1 nhóm anđehit
B. Có 5 nhóm OH
C. Mạch cacbon gồm 6 nguyên tử C
D. Có 1 nhóm xeton
Câu 15:
Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11.
B. C6H7N.
C. (C6H1O5)n.
D. C6H12O6.
Câu 16:
Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. Mạch hở
B. Vòng 4 cạnh
C. Vòng 5 cạnh.
D. Vòng 6 cạnh.
Câu 17:
Khẳng định nào sai khi nói về glucozơ?
A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
C. Glucozơ trong dung dịch tồn tại chủ yếu ở dạng mạch thẳng
D. Glucozơ tan trong nước.
Câu 18:
Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?
A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
D. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
Câu 19:
Cho các phản ứng sau:
1. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
2. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
3. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
4. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Số thí nghiệm dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?
Câu 20:
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/NH3,to.
B. Kim loại K.
C. Anhiđrit axetic.
D. Cu(OH)2/NaOH,to.
Câu 21:
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm anđehit người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Đáp án A
cho glucozo phản ứng với dd
B. kim loại K.
C. anhiđrit axetic.
Câu 22:
Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc
B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ và anhiđrit axetic
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
Câu 23:
Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliancol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo rượu etylic
Câu 24:
Glucozơ không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. AgNO3/NH3,to
B. thủy phân
C. Cu(OH)2/NaOH,to
D. Cháy
Câu 25:
Tính chất của glucozơ là : kết tinh (1), có vị ngọt (2), thủy phân trong nước (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là:
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7).
D. (1), (2), (5), (6).
Câu 26:
Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là?
A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan trong nước
B. Glucozơ thể hiện tính chất của anđehit
C. Glucozơ thể hiện tính chất của axit và ete
D. Glucozơ thể hiện tính chất của poliancol
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
D. D sai vì dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2].
Câu 28:
Cho các phát biểu sau:
1, Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
2, Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
3, Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
4, Glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao Số phát biểu đúng là:
Câu 29:
Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là:
A. Phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. Phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. Phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
D. Phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
Câu 30:
Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng:
A. H2/Ni
B. Đốt cháy
C. AgNO3/NH3
D. Thủy phân trong axit
Câu 31:
1. glucozơ + Br2 →
2. glucozơ + AgNO3/NH3,to →
3. Lên men glucozơ →
4. glucozơ + H2/Ni,to →
5. glucozơ + (CH3CO)2O, có mặt piriđin →
6. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở t thường →
Các phản ứngthuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 6.
Câu 32:
1. glucozơ + Br2→
2. glucozơ + AgNO3/NH3,to→
4. glucozơ + H2/Ni,to→
6. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở to thường →
Trong các phản ứng trên phản ứng mà glucozơ chỉ thể hiện tính khử là:
A. 1, 2 .
C. 1, 4.
D. 1, 3, 4.
Câu 33:
Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ
A. C6H12O6+Cu(OH)2→ kết tủa đỏ gạch
B. C6H12O6→2CH3–CH(OH)–COOH.
C. C6H12O6+CuO→ Dung dịch màu xanh.
D. C6H12O6→men2C2H5OH+2CO2.
Câu 34:
Sơ đồ phản ứng sai là?
B. C6H12O6→men2C2H5OH+2CO2.
D. C6H12O6→AgNO3/NH3,toAG↓
Câu 35:
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
526 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com