Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13796 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
5774 lượt thi
Thi ngay
2800 lượt thi
2175 lượt thi
2229 lượt thi
4359 lượt thi
3002 lượt thi
2581 lượt thi
2381 lượt thi
2567 lượt thi
3844 lượt thi
Câu 1:
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2:
Kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với sắt trong không khí ẩm. M có thể là
A. Bạc
B. Đồng
C. Chì
D. Kẽm
Câu 3:
Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 4:
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe
B. K
C. Mg
D. Al
Câu 5:
Cho các nửa phản ứng:
1 Cu2++2e→Cu2 Cu→Cu2++2e3 2H2O+2e→H2+2OH4 2H2O→O2+4H++4e5 2Br-→Br2+2e6 2H++2e→H2
Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 6:
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây:
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
Câu 7:
Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2.
A. 14
B. 18
C. 12
D. 24
Câu 9:
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4; 0,12 mol Fe2(SO4)3 và 0,44 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2 ampe. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anoot sau 26055 giây điện phân là:
A. 5,936 lít
B. 9,856 lít
C. 5,488 lit
D. 4,928 lit
Câu 10:
Cho Fe phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:
A. N2
B. NH3
C. NO2
D. N2O
Câu 11:
Có thể dùng axit nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Cu, Ag?
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. H2SO4 đặc nguội
Câu 12:
Cho sơ đồ sau:
Fe→FeCl2→FeOH2→FeOH3→Fe2O3→Fe→FeCl3
Số phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 13:
Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
Câu 14:
Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng dư chất nào sau đây?
A. Mg
B. Cu
C. Ba
D. Na
Câu 15:
Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có
A. 11 nơtron, 12 proton
B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron
D. 11 proton, 12 electron
Câu 16:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO→+XCaCl2→+YCaNO32→+ZCaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3
B. Cl2, HNO3, CO2
C. HCl, HNO3, NaNO3
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
Câu 17:
FeS2 → X → Y → Z → Fe
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. FeS, Fe2O3, FeO
B. Fe3O4, Fe2O3, FeO
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO
D. FeO, Fe3O4, Fe2O3
Câu 18:
Có thể dùng dung dịch muối nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Pb, Cu?
A. Cu(NO3)2
B. Pb(NO3)2
C. AgNO3
D. Al(NO3)3
Câu 19:
Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
B. Ag+
C. Al3+
D. Ca2+
Câu 20:
Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) H2(k) + CuO(r) ;
(2) C (r) + KClO3;
(3) Fe (r) + O2 (r)
(4) Mg(r) + SO2(k);
(5) Cl2 (k) + O2(k);
(6) K2O ( r ) + CO2(k)
Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:
B. 2
C. 3
D. 5
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com