Đề thi thử THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục có đáp án (Đề số 13)
20 người thi tuần này 5.0 63.1 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. lecture
B. inspire
C. figure
D. wonder
Lời giải
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. lecture /'lekt∫ə/ (n): bài giảng.
Ex: The lecture will be of especial interest to history students: bài giảng này sẽ được học sinh học sử đặc biệt yêu thích.
B. inspire / ɪn'spaɪə / (v): truyền cảm hứng.
Ex: We need someone who can inspire the team: Chúng tôi cần ai có thể truyền cảm hứng cho cả đội.
C. figure /'fɪgə/ (n); vật tượng trưng, điển hình, nhân vật.
Ex: an important figure: người quan trọng
D. wonder/'wʌndə/ (v): tự hỏi.
Ex: What are they going to do now, I wonder?
Câu 2
A. triangular
B. variety
C. simplicity
D. interviewer
Lời giải
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
A. triangular / traɪ'æηgjʊlə/ (adj): có hình tam giác/ bao gồm 3 người.
Ex: a triangular sporting competition
B. variety /və'raɪəti/ (n): sự đa dạng.
Ex: The girls come from a variety of different countries: Những cô gái đến từ rất nhiều quốc gia.
C. simplicity / sɪm'plɪsəti / (n): sự đơn giản.
Ex: Mona wrote with a beautiful simplicity of style: Mona viết với một phong cách đơn giản đẹp đẽ.
D. interviewer /ɪntəvju:ə/ (n): nhà phỏng vấn
Câu 3
A. infamous
B. fame
C. stranger
D. danger
Lời giải
Đáp án A.
A. infamous /'ɪnfəməs/ (adj): có tai tiếng, mang tiếng xấu
B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng
C. stranger/ 'streɪndʒə(r)/ (n): người lạ
D. danger / 'deɪndʒə(r)/ (n); sự nguy hiểm
Câu 4
A. melancholy
B. chase
C. charity
D. charge
Lời giải
Đáp án A.
A. melancholy /'melənkəli/ (n): nỗi buồn, u sầu.
Ex: He sank into deep melancholy: Anh ấy chìm vào nỗi sầu.
A. chase / t∫eɪs/ (v): đuổi, săn, theo đuổi
Ex: She's always chasing after rich men: Cô ta luôn theo đuổi những người đàn ông giàu có.
C. charity / 't∫ærɪti / (n): tổ chức từ thiện.
Ex: Several charities sent aid to the flood victims.
D. charge /t∫ɑ:dʒ/ sb with doing sth: kết tội ai làm gì.
Ex: Opposition MPs (members of parliament) charged the minister with neglecting her duty: Các thành viên nghị viện của đảng đổi lập kết tội nữ bộ trưởng lơ là trách nhiệm.
Phần gạch chân ở đáp án A đọc là /k/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t∫/
Câu 5
A. has lost
B. had lost
C. was losing
D. was lost
Lời giải
Đáp án B.
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.
Ex: After he had finished work, he went straight home, ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).
Kiến thức cần nhớ |
Công thức thì QKHT: - Khẳng định: S + had + PII/-ed - Phủ định: S + had not / hadn’t + PII/-ed - Nghi vấn: Từ để hỏi + had + s + PII/-ed...? |
Câu 6
A. sparsely
B. scarcely
C. hardly
D. barely
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. I have a lot on my mind
B. I didn’t get any prize
C. I’ve broken your record
D. I couldn’t keep my cup
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. spill
B. spread
C. flood
D. flow
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Instead
B. In place
C. On behalf
D. On account
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Yes, can I help you?
B. Not at all. Don’t mention it.
C. Thanks! The same to you.
D. That’s very kind. Thank you.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. higher
B. large
C. greater
D. taller
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. check-ins
B. check-outs
C. check-ups
D. check-up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. can’t it
B. can it
C. does it
D. doesn’t it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Were I to have
B. Should I have
C. If I have
D. Were I have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. the things that he likes very much
B. the apples that he prefers
C. the things that is very important to him
D. the things that he dislikes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. annoys me
B. disturbs me
C. pleases me
D. encourages me
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. crowded with tourists
B. having no tourists
C. having tourists running
D. not having enough tourists
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. To assist people in learning sophisticated manners
B. To describe variations in restaurant manners
C. To simplify rules of restaurant etiquette
D. To compare sophisticated and rustic restaurants
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Niagara Falls can be viewed from either the American side or the Canadian side
B. A trip to the United States isn’t complete without a visit to Niagara Falls
C. Niagara Falls has had an interesting history
D. It has been necessary to protect Niagara Falls from the many tourists who go there
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Niagara Falls consists of two rivers, one Canadian and the other American
B. American Falls is considerably higher than Horseshoe Falls
C. The Niagara River has two falls, one in Canada and one in The United States
D. Although the Niagara River flows through the United States and Canada, the falls are only in the United States
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. additional ways to observe the falls
B. steps taken by government agencies to protect the falls
C. a detailed description of the division of the falls between the United States and Canada
D. further problems that are destroying the area around the falls
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. The woman wanted to have more time for her new-born grand-daughter because she left her job as an accountant
B. The woman left her job as an accountant in order to have more time for her new-born grand-daughter
C. The woman had more time for her new-born grand-daughter, even though she left her job as an accountant
D. Having left her job as an accountant, her new-born grand-daughter could have more time
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Ingenious as it may be, the plan will never work in practice
B. Ingenious as may the plan, it will never work in practice
C. The plan may be too ingenious to work in practice
D. The plan is as impractical as it is ingenious
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. The students praised the teacher for his experience
B. The teacher was favored because of his inexperience
C. The teacher was not supported for his inexperience
D. The teacher was popular despite his inexperience
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. The police did not arrive at the scene until the situation had been settled
B. If the police had arrived at the scene, the situation would have been settled
C. The police had no sooner arrived at the scene than the situation was settled
D. The situation had been settled just before the police arrived at the scene
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. The woman scolded her son with unlocking the door that morning as she found the key on the table
B. The woman criticized her son for not locking the door that morning, adding that she saw the keys on the table
C. The woman blamed her son for not unlocking the door that morning as she found the key on the table
D. The woman reproached her son of not locking the door that morning, emphasizing that she saw the keys on the table
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.