Đề thi thử THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục có đáp án (Đề số 9)

  • 51403 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

He decided to buy some chocolate kept in an________container for his father

Xem đáp án

Đáp án D.

- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra

Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The politician tried to arouse the crowd, but most of them were_______to his arguments.

Xem đáp án

Đáp án B.

- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.

Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận đim ca ông ấy.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

- “Can you take the day off tomorrow?”

- “Well, I’ll have to get_______from my boss.”

Xem đáp án

Đáp án A.

A. permission: sự cho phép

B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...

C. allowance (n): tiền trợ cấp

D. permit (n): giấy phép lao động

Vậy A là phù hợp nhất.

Tạm dich: Bạn có thể ngh ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.

Kiến thức cần nhớ

to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm)


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I do not believe that this preposterous scheme is__________of our serious consideration.

Xem đáp án

Đáp án A.

- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với

Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.

Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile whorthless:

* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.

* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.

* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.

* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.

Cấu trúc khác của worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.

* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

He made me_____________they had left the district

Xem đáp án

Đáp án C.

Cấu trúc: make sb/ slh do sth: khiển ai làm gì.

Tạm dịch: Anh ta làm cho tôi tin là họ đã đì khỏi quận đó.

Kiến thức cần nhớ

Cấu trúc: - make/ let/ have sb do sth

- get sb to sth


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Hoài Nguyễn

H

2 năm trước

Huỳnh Phúc Toàn

Bình luận


Bình luận