(2023) Đề thi thử Tiếng anh Cụm liên trường phía Nam, Hưng Yên (Lần 1) có đáp án

  • 343 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

I don't have a smartphone. I can't keep up with my classmates on the online learning course.

Xem đáp án

Tôi không có điện thoại. Tôi không thể bắt kịp với các bạn cùng lớp trong những khóa học trực tuyến.

A. Sai ngữ pháp, phải lùi về thì quá khứ đơn.

B. Sai ngữ pháp, phải dùng câu điều kiện loại 2.

C. Sai ngữ pháp, phải dùng câu điều kiện loại 2.

D. Nếu tôi có một chiếc điện thoại, tôi đã có thể bắt kịp các bạn cùng lớp trong những khóa học trực tuyến.

→ Chọn đáp án D


Câu 2:

As soon as James started working, he realized that his decision had not been a good one.

Xem đáp án

Ngay sau khi James bắt đầu làm việc, anh ta đã nhận ra quyết định của mình là không đúng đắn.

A. Bởi vì James không thích công việc của anh ta, anh ta bắt đầu tìm một công việc tốt hơn.

B. Ngay sau khi James bắt đầu công việc mới, anh ta đã biết rằng quyết định của mình là sai.

C. Nếu James không bắt đầu công việc mới, anh ta đã tìm một công việc tốt hơn.

D. Ngay trước khi James bắt đầu vị trí mới, anh ta đã nhận ra mình không phù hợp với công việc đó.

→ Chọn đáp án B


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

She managed to keep her job_________ the manager threatened to sack her.

Xem đáp án

Liên từ/ Trạng từ:

- although + clause: mặc dù

- because + clause: vì

- despite/ in spite of + N/N-phrase: mặc dù

Chỗ trống đứng trước mệnh đề chỉ sự tương phản → chọn A

Tạm dịch: Cô đã có thể giữ công việc của mình mặc dù quản lí đã đe dọa sẽ sa thải cô.

→ Chọn đáp án A


Câu 4:

Moc Chau was a very________ place where we took many pictures of the whole class.

Xem đáp án

Từ loại:

- beautify (v): làm đẹp

- beauty (n): vẻ đẹp

- beautifully (adv): một cách xinh đẹp

- beautiful (adj): xinh đẹp, đẹp

Chỗ trống đứng trước danh từ “place” nên ta cần điền một tính từ vào chỗ trống.

Tạm dịch: Mộc Châu là một nơi rất đẹp nơi mà chúng tôi đã chụp được rất nhiều ảnh tâp thể lớp.

→ Chọn đáp án D


Câu 5:

My husband gave me a(n)________ car as a birthday present last month.

Xem đáp án

Trật tự của tính từ:

OSASCOMP: Opinion – Size – Age – Shape – Colour – Origin – Material.

Expensive (Opinion) – Red (Colour) – Japanese (Origin)

Tạm dịch: Tháng trước chồng tôi đã tặng sinh nhật tôi một chiếc ô tô màu đỏ đắt tiền sản xuất tại Nhật Bản.

→ Chọn đáp án C


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận