🔥 Đề thi HOT:

621 người thi tuần này

2.1. Xác định công thức phân tử peptit

29.9 K lượt thi 5 câu hỏi
545 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)

29.8 K lượt thi 38 câu hỏi
528 người thi tuần này

1.1. Khái niệm

29.8 K lượt thi 6 câu hỏi
505 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)

29.8 K lượt thi 39 câu hỏi
502 người thi tuần này

Bài tập thủy phân(P1)

29.8 K lượt thi 48 câu hỏi
379 người thi tuần này

41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân

4.9 K lượt thi 41 câu hỏi
326 người thi tuần này

Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)

7.8 K lượt thi 43 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Thủy phân hợp chất sau (hợp chất X) thì thu được bao nhiêu loại amino axit ?

Lời giải

Chọn D

3

Câu 2

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:

Lời giải

Chọn D

ancol etylic

Câu 3

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn C

0,99

Câu 4

Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

Lời giải

Chọn C

+ Dễ thấy A (CH4ON2) không phải là muối amoni (không có muối amoni NCOH4N). Như vậy, nhiều khả năng là A chuyển hóa thành muối amoni, sau đó mới phản ứng với dung dịch NaOH.

+ Với suy luận như vậy ta suy ra A là phân urê (NH2)2CO.

+ Phương trình phản ứng :

Câu 5

Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH?

Lời giải

Chọn A

10%

Câu 6

Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

Lời giải

Chọn B

CH2=CH-CN

Câu 7

Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là

Lời giải

Chọn A

15,76

Câu 8

Tripanmitin có công thức là

Lời giải

Chọn D

(C15H31COO)3C3H5

Câu 9

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

Lời giải

Chọn A

Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

Câu 10

Câu 10: Câu 10: 00021Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức X và Y (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác ?

Lời giải

Chọn B

Tên gọi 2 amin là đimetylamin và etylamin

Câu 11

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :

Lời giải

Chọn B

35,9 gam

Câu 12

Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH  thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau ?

Lời giải

Chọn C

2

Câu 13

Phát biểu đúng là :

Lời giải

Chọn B

Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 14

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Lời giải

Chọn C

15,0

Câu 15

Cho các chất sau: 

(1) CH3-CO-O-C2H5

(2) CH2=CH-CO-O-CH3  

(3) C6H5-CO-O-CH=CH2    

(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3

(5) C6H5O-CO-CH3

(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?

 

Lời giải

Chọn A

C6H5-CO-O-CH=CH   

CH2=C(CH3)-O-CO-CH3

C6H5O-CO-CH3

Câu 16

Đun m gam hỗn hợp chứa etyl isobutirat, axit 2-metylpropanoic, metyl butirat cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 6% và KOH 11,2%. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được a gam hỗn hợp hơi các chất. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hơi thu được 114,84 gam nước. Giá trị m là:

Lời giải

Chọn A

Câu 17

Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm ?

Lời giải

Chọn D

CH3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

Câu 18

X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là:

Lời giải

Chọn C

Câu 19

Etyl axetat

Lời giải

Chọn C

Etyl axetat

Câu 20

Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C­­7H9N là :

Lời giải

Chọn B

2

Câu 21

Hỗn hợp M gồm 1 peptit X và 1 peptit Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X và Y là 7. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 60 gam glyxin và 53,4 gam alanin. Giá trị m là

Lời giải

Chọn A

Câu 22

Thành phần phần trăm khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là:

Lời giải

Chọn C

2

Câu 23

Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Gly, Ala-Gly trong đó nguyên tố oxi chiếm 21,3018% khối lượng. Cho 0,16 mol hỗn hợp M tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối?

Lời giải

Chọn D

Câu 24

Mệnh đề không đúng là :

Lời giải

Chọn D

CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

Câu 25

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

Lời giải

Chọn B

H2NCH2COOH,

HCOONH4,

(CH3NH3)2CO3, 

 H2NCH2CONHCH(CH3)COOH

Câu 26

Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:

Lời giải

Chọn C

CH3COOCH=CH2

Câu 27

Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hợp X là

Lời giải

Chọn C

Câu 28

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Nhận xét nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn B

Z là CH3NH2

Câu 29

Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố C, H và O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Chất Y tác dụng với NaOH (xúc tác CaO, to) thu được hiđrocacbon E. Cho E tác dụng với O2 (to, xt) thu được chất Z. Tỉ khối hơi của X so với Z có giá trị là

Lời giải

Chọn B

2,227

Câu 30

Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:

Lời giải

Chọn C

3

Câu 31

Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, KOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

Lời giải

Chọn A

40 ml

Câu 32

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, chưa no (một nối đôi C=C; MX < MY); Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este ba chức tạo bởi X, Y và Z. Chia 40,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T làm 3 phần bằng nhau:

+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,5 mol CO2 và 0,53 mol nước.

+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 0,05 mol Br2 phản ứng.

+ Phần 3 cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 3M rồi cô cạn được m gam rắn khan.

Giá trị m là

Lời giải

Chọn A

Câu 33

X là một α-amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit Y. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit Z. Đốt cháy m1 gam Y thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam Z thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:

Lời giải

Chọn B

13,35 gam

Câu 34

Chất thuộc loại cacbohiđrat là 

Lời giải

Chọn B

xenlulozơ

Câu 35

Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

Lời giải

Chọn C

CH3-CHO và CH3-COONa

Câu 36

Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc). Mặt khác, thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong đó số mol muối natri của Gly lớn hớn số mol muối natri của Ala). Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 20 gam O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2.  Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là:

Lời giải

Chọn A

Câu 37

Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là

Lời giải

Chọn D

215 kg và 80 kg

Câu 38

Chất nào sau đây là monosaccarit?

Lời giải

Chọn D

Glucozơ

Câu 39

Cho các chuyển hoá sau :

(1) X + H2t, xt Y

(2) Y + H2  t, Ni Sobitol

(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2t  Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3

(4) Y  t, xt E  + Z

(5) Z +  H2as, clorophin X  + G

X, Y và Z lần lượt là :

Lời giải

Chọn C

tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

Câu 40

Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

Lời giải

Chọn D

xanh tím

Câu 41

Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là

Lời giải

Chọn D

metyl metacrylat

Câu 42

Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:

Lời giải

Chọn A

0,20M

Câu 43

Để tách hỗn hợp lỏng benzen, phenol và anilin ta dùng hóa chất (dụng cụ và thiết bị coi như có đủ)

Lời giải

Chọn C

HCl và NaOH

Câu 44

Một loại cao su Buna – S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là :

Lời giải

Chọn D

6

Câu 45

Cho các chất sau :

(1) CH3CH(NH2)COOH 

(2) CH2=CH2

(3) HOCH2COOH

(4) HCHO và C6H5OH

(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 

(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

Lời giải

Chọn A

(1) CH3CH(NH2)COOH 

(3) HOCH2COOH                                             

(4) HCHO và C6H5OH     

(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2            

(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH 

Câu 46

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?

Lời giải

Chọn B

nilon-6,6

Câu 47

Phát biểu đúng là :

Lời giải

Chọn D

Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren

Câu 48

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

Lời giải

Chọn A

H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 49

Xà phòng hóa hoàn  toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m bằng

Lời giải

Chọn B

18,20 gam

Câu 50

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :

Lời giải

Chọn B

14,3 gam

4.6

3081 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%