Đăng nhập
Đăng ký
4402 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
8992 lượt thi
Thi ngay
5750 lượt thi
4159 lượt thi
3608 lượt thi
1872 lượt thi
4884 lượt thi
3264 lượt thi
2936 lượt thi
3056 lượt thi
Câu 1:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+3x là:
A. 2xx+3x22+C
B. 43xx+3x22+C
C. 32xx+3x22+C
D. 4xx+3x22+C
Câu 2:
Tìm Fx=∫2x−14dx
A. Fx=852x−154+C
B. Fx=252x−154+C
C. Fx=2x−154+C
D. Fx=152x−154+C
Câu 3:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=12x+1
A. ∫fxdx=122x+1+C
B. ∫fxdx=22x+1+C
C. ∫fxdx=2x+1+C
D. ∫fxdx=12x+12x+1+C
Câu 4:
Cho hàm số fx=e−2018x+2017. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) mà F(1)=e. Chọn mệnh đề đúng:
A. Fx=−12018e−2018x+2017+12018e
B. Fx=−12018e−2018x+2017+e+12018e
C. Fx=−2018e−2018x+2017+e+2018e
D. Fx=−2018e−2018x+2017+12018e
Câu 5:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=e2x, biết F(0)=1
A. Fx=e2x
B. Fx=e2x2+12
C. Fx=2e2x−1
D. Fx=ex
Câu 6:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x và F0=32. Tính F12
A. F12=12e+2
B. F12=2e+1
C. F12=12e+12
D. F12=12e+1
Câu 7:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 6x+sin3x, biết F0=23
A. Fx=3x2−cos3x3+23
B. Fx=3x2−cos3x3−1
C. Fx=3x2+cos3x3+1
D. Fx=3x2−cos3x3+1
Câu 8:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x-3 thỏa mãn F(0)=4, giá trị của F(1)= ?
A. 73
B. 53
C. 32
D. 72
Câu 9:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) = 2-5sinx và f(0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. fx=2x+5cosx+5
B. fx=2x+5cosx−3
C. fx=2x−5cosx+10
D. fx=2x−5cosx+15
Câu 10:
Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số fx=xx+2x+12?
A. x2+x−1x+1
B. x2−x−1x+1
C. x2+x+1x+1
D. x2x+1
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+∞ và thỏa mãn f1=1;fx=f'x3x+1 với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2<f5<3
B. 4<f5<5
C. 1<f5<2
D. 3<f5<4
Câu 12:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f0=22,fx>0,∀x∈R và fx.f'x=2x+11+f2x, ∀x∈R. Khi đó giá trị f(1) bằng:
A. 15
B. 23
C. 24
D. 26
Câu 13:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f0=1,Fx=fx−ex−x là một nguyên hàm của f(x). Họ các nguyên hàm của f(x) là:
A. x+1ex+C
B. x+1ex−x+C
C. x+2ex−x+C
D. x+1ex+x+C
Câu 14:
Nếu u(t)=v(x) thì:
A. dt=vxutdx
B. dt=v'xu'tdx
C. dx=vxutdt
D. dx=v'xu'tdt
Câu 15:
Biến ∫fxdx=2xln3x−1+C với x∈19;+∞. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ∫f3xdx=2xln9x−1+C
B. ∫f3xdx=6xln3x−1+C
C. ∫f3xdx=6xln9x−1+C
D. ∫f3xdx=3xln9x−1+C
Câu 16:
Cho ∫fxdx=Fx+C. Khi đó ∫f2x−3dx
A. F2x−3+C
B. 12F2x−3+C
C. 12F2x−3+C
D. F2x−3+C
Câu 17:
Cho nguyên hàm ∫2xfx2dx. Nếu đặt t=x2 thì
A. ∫2xfx2dx=∫ftdt
B. ∫2xfx2dx=2∫ftdt
C. ∫2xfx2dx=2t∫ftdt
D. ∫2xfx2dx=2∫tftdt
Câu 18:
Nếu t=x2 thì:
A. xfx2dx=ftdt
B. xfx2dx=12ftdt
C. xfx2dx=2ftdt
D. xfx2dx=f2tdt
Câu 19:
Cho fx=sin2x1−cos2x. Nếu đặt 1−cos2x=t thì:
A. fxdx=−tdt
B. fxdx=2tdt
C. fxdx=−2t2dt
D. fxdx=2t2dt
Câu 20:
Cho I=∫x3x2+5dx, đặt u=x2+5 khi đó viết I theo u và du ta được:
A. ∫u4+5u3du
B. ∫u4−5u3du
C. ∫u2du
D. ∫u4−5u2du
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com