Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5269 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là:
A.(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29
B.(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=5
C.(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=25
D.(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=5
Câu 2:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng:
A.3πα33
B.3πα32
C.2πα33
D.πα33
Câu 3:
Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1),(H2) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1,h1,r2,h2 thỏa mãn r2=12r1, h2=2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm3 thể tích của khối trụ (H1) bằng:
A.24cm3
B.15cm3
C.20cm3
D.10cm3
Câu 4:
Cho hình nón có độ dài đường sinh gấp đôi chiều cao và bán kính đáy bằng 3 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:
A.43π
B.(3+23)π
C.23π
D.3π
Câu 5:
Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm, được đặt như hình vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.
A.73
B.13
C.53
D.12
Câu 6:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Quay hình chữ nhật đã cho quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1, V2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.V1=4V2
B.V2=4V1
C.V2=2V1
D.V1=2V2
Câu 7:
Một chiếc hộp hình trụ với bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 cm. Một học sinh bỏ một miếng bìa hình vuông vào chiếc hộp đó và thấy hai cạnh đối diện của miếng bìa lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy hộp và miếng bìa không song song với trục của hộp. Hỏi diện tích của miếng bìa đó bằng bao nhiêu?
A.150cm3
B.250cm3
C.200cm3
D.300cm3
Câu 8:
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông O.ABC có OA = OB = OC = a có bán kính bằng:
A.a2
B.3a2
C.2a2
D.3a4
Câu 9:
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
A. Stp=4π
B. Stp=24π
C. Stp=72π
D. Stp=48π
Câu 10:
Để tính diện tích xung quanh của một khối cầu bằng đá, người ta thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn đáy 0,5m và có chứa sẵn một lượng nước có thể tích bằng 18 thể tích của thùng. Sau khi thả khối cầu bằng đá vào, người ta đo được mực nước trong thùng cao gấp 3 lần mực nước ban đầu khi chưa thả khối cầu bằng đá vào. Diện tích xung quanh của khối cầu bằng đá gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A. 2,6m2
B. 1,5m2
C. 3,4m2
D. 1,7m2
Câu 11:
Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Tính góc α ở đỉnh của hình nón.
A. α=120°
B. α=30°
C. α=60°
D. α=90°
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=a, ∠ASB=∠ASC=90°, ∠BSC=60°. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 7πa26
B. 7πa23
C. 7πa218
D. 7πa212
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=2, AC=4,SA= 5. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là:
A. R=52
B. R=5
C. R=103
D. R=252
Câu 14:
Người ta thả một viên bi sắt có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên bi sắt đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong lòng cốc bằng 4,5cm. Bán kính của viên bi sắt đó bằng:
A. 4,2cm.
B. 3,6cm.
C. 2,6cm.
D. 2,7cm.
Câu 15:
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem đóng băng có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng bán kính hình cầu. Biết rằng khi kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy ốc quế và thể tích phần kem sau khi tan chảy bằng 75% thể tích phần kem đóng băng. Tỷ số giữa chiều cao và bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng:
A. 3.
B. 2.
C. 43
D. 163
Câu 16:
Một chiếc kem gồm hai phần: phần phía dưới là một khối nón có chiều cao gấp đôi bán kính đáy; phần phía trên là một nửa khối cầu có đường kính bằng đường kính đáy của khối nón bên dưới. Thể tích phần kem phía trên bằng 200cm3 , thể tích của cả chiếc kem đã cho bằng:
A. 400cm3
B. 300cm3
C. 50cm3
D. 350cm3
Câu 17:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6, AC=8. Quay hình tam giác ABC xung quanh trục BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
A. 963π
B. 96π
C. 3845π
D. 11525π
Câu 18:
Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O;R), (O',R). Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn O sao cho O'AB là tam giác đều và (O'AB) hợp với đường tròn O một góc 60°. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. π7R27
B. 4π7R27
C. 2π7R27
D. 6π7R27
Câu 19:
Một nóc tòa nhà cao tầng có dạng hình nón. Người ta muốn xây một bể nước có dạng một hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết SO=h, OB=R, OH=x ( 0<x<h). Tìm thể tích lớn nhất của hình trụ.
A. 4πR2h27
B. 2πR2h9
C. 2πR2h27
D. 4πR2h9
Câu 20:
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy 1 góc 60°. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là:
A. πa2104
B. πa2102
C. πa252
D. πa254
Câu 21:
Cắt một hình nón bởi mặt phẳng qua trục được thiết diện một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2. Diện tích toàn phần của hình nón là?
A. π2+1
B. 2π
C. π2+2
D. π22+1
Câu 22:
Một hình trụ có tâm các đáy là O, O’. Biết rằng mặt cầu đường kính OO’ tiếp xúc với các mặt đáy của hình trụ tại O, O’ và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ đó. Diện tích của mặt cầu này là 8π . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A. 8π
B. 16π
C. 8π3
D. 16π3
Câu 23:
Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ bằng bê tông với chiều cao 100cm, độ dày của thành ống là 10cm và đường kính của ống là 50cm. Lượng bê tông cần phải đổ là:
A. 0,04πm3
B. 4000πcm3
C. 5000πcm3
D. 0,05πcm3
Câu 24:
Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O’), bán kính đáy bằng 1 chiều cao bằng 2. AB, CD lần lượt là đường kính của đường tròn đáy (O) và (O’) sao cho AB vuông góc CD. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
A. 12
B. 32
C. 23
D. 13
Câu 25:
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, BC=a, ∠ACB=60° . Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. πa2
B. 2πa2
C. πa22
D. 4πa2
Câu 26:
Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu bằng nhau, biết rằng đáy hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng, chiều cao của hình trụ gấp 3 lần đường kính quả bóng. Gọi V1 là tổng thể tích ba quả bóng, V2 là thể tích của hình trụ. Khi đó tỉ số V1V2 là:
B. 34
C. 14
D. 23
Câu 27:
Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10cm. Biết thể tích khối trụ bằng 90π(cm3). Diện tích xung quanh của khối trụ bằng:
A. 36πcm2
B. 78πcm2
C. 81πcm2
D. 60πcm2
Câu 28:
Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2, đường cao bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho.
A. 4
B. 2
C. 1
Câu 29:
Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng 8π. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
A. 2π2
B. 2π3
C. 4π
D. 4π2
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB=BC=CD. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD là:
A. 82πa33
B. 162πa33
C. 16πa33
D. 322πa33
Câu 31:
Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp (O;r) , cắt bỏ phần hình tròn và cho hình phẳng thu được quay quanh AO. Tính thể tích khối tròn xoay thu được theo r.
A. 53πr3
B. 43πr3
C. πr33
D. πr3
Câu 32:
Cho mặt cầu có diện tích bằng 36πa2. Thể tích khối cầu là:
A. 18πa3
B. 12πa3
C. 36πa3
D. 9πa3
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông cân tại S. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. 73πa2
B. 83πa2
C. 53πa2
D. πa2
Câu 34:
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là:
A. πa339
B. πa336
C. πa333
D. πa3312
Câu 35:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng:
A. 2πa2
B. 3πa2
C. 4πa2
D. 2a2
Câu 36:
Cho tam giác ABC vuông tại B và nằm trong mặt phẳng (P) có AB=2a, BC=23a . Một điểm S thay đổi trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A (S≠A) . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết rằng khi S thay đổi thì bốn điểm A, B, H, K thuộc mặt cầu cố định. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. R=2a
B. R=3a
C. R=2a
D. R=a
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a2 . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 2πa33
B. 4πa33
C. 2πa33
D. 4πa3
Câu 38:
Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác cân có một góc 1200 và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón.
A. πa38
B. πa38
C. πa3324
D. πa34
Câu 39:
Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
A. 13πa33
B. πa33
C. 14πa33
D. 112πa33
Câu 40:
Tính thể tích khối cầu có đường kính 2a.
B. 4πa2
C. 4πa33
D. 4πa23
1054 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com