Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9441 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
Cho các hàm số f(x),g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. ∫fx.gxdx=∫fxdx.∫gxdx.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x−22+y2+z+12=4. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là:
A. I−2;1;1.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;-1) và có một vectơ pháp tuyến n→2;0;−3?
A. 2x−3z−5=0.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x3=y+2−1=z+41. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) có tọa độ là:
Câu 5:
Cho số phức z = 2 + i. Số phức liên hợp z¯ có phần thực, phần ảo lần lượt là
A. 2 và 1.
Câu 6:
Tính tích phân I=∫013xdx.
Câu 7:
Tính môđun của số phức z biết z=1+7i3−4i.
A. z=0.
Câu 8:
Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa F'x=fx,∀x∈ℝ.Tính ∫01fxdxbiết F(0) = 2, F(1) = 5.
A. ∫01fxdx=7.
Câu 9:
A. là phần thực của z.
Câu 10:
A. ∫cos2xdx=12sin2x+C.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 2 = 0.Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. N(0;1;1)
B. M(1;0;1)
C. P(1;1;0)
D. Q(1;1;1)
Câu 12:
A. ∫fxdx=x3+x+C.
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:4x+3z−5=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-1;2) đến mặt phẳng (P).
A. d=45.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2;3;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox có tọa độ là:
B. (-2,0,0)
C. (0,3,1)
D. (0,-3,-1)
Câu 15:
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y = f(x), trục Ox và hai đường thẳngx=a,x=ba<b, xung quanh trục Ox.
A. V=π∫abf2xdx.
Câu 16:
Cho số phức z, biết số phức liên hợpz¯=1−2i1+i3.Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?
A. N(2; -6)
B. M(2;6)
C. P(6;-2)
D. Q(6;2)
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳngd:x=1−ty=−1+2t, (t∈ℝ)z=2−t. Đường thẳng đi qua điểm M(0;1;-1) và song song với đường thẳng d có phương trình là:
A. x−1=y+12=z−1−1.
Câu 18:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=3x2,y=2x+5,x=−1 và x = 2
A. S = 9
Câu 19:
Tính tích phânI=∫012x+1exdxbằng cách đặtu=2x+1,dv=exdx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=2x+1ex01−∫01e2xdx.
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(3;-1;0) có bán kính R = 5 có phương trình là
A.x−32+y+12+z2=25.
Câu 21:
Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của fx=x3trên 0;+∞?
A. F3x=3xx34+3.
Câu 22:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = sinx ,trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π6.Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V=14π3−32.
Câu 23:
A. x2+y2+z2−2x+4y+3z+7=0.
Câu 24:
Tìm tất cả các giá trị thực x,y sao cho x−1−yi=y+2x−5i.
A. x = 2, y =1
Câu 25:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xx+12016.
A. ∫fxdx=2018x+12018−2017x+12017+C.
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a→=1;−1;3,b→=2;0;−1. Tìm tọa độ vectơ u→=2a→−3b→.
A. u→=1;3;−11.
Câu 27:
Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2−4z+9=0.TínhP=1z1+1z2.
A. P=−49.
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u→=2;−1;1,v→=0;−3;−m.Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u→.v→=1
A. m = 2
B. m =4
C. m = -2
D. m = 3
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;0,B1;0;−4.Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là:
A. x2+y2+z2+4x+2y−4z−15=0.
Câu 30:
Cho biết ∫13fxdx=8. Tính tích phân I=∫412fx4dx.
A. I = 12
B. I = 2
C. I = 32
D. I = 3
Câu 31:
Cho hàm số fx=2x+ex.Tìm một nguyên hàm f(x) thỏa mãn F(0) = 0
A. Fx=x2+ex.
Câu 32:
Cho biết ∫02fxdx=3và ∫02gxdx=−2.Tính tích phân I=∫022x+fx−2gxdx.
A. I = 3
B. I = 18
C. 5
D. I =11
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3−ty=−1+2t, (t∈ℝ).z=−3t Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d) ?
A. x−3−1=y+12=z−3.
Câu 34:
A. z=85+45i.
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y−2−1=z+32 và điểm A(1;-2;3).Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình là:
A. x−y+2z−9=0.
Câu 36:
Cho số phức z=a+bia,b∈ℝ thỏa mãn z+1+3i−zi=0..Tính S = a - 3b.
A.S=73.
Câu 37:
Cho ∫1e3+lnxxdx=a−b33với a,b∈ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab = 24
B. a - b =10
C. a - 2b = 12
D. a + b = 10
Câu 38:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x2−2x−1x−1thỏa mãn F(0) = -1.Tính F(-1).
A. F−1=2+ln2.
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1,0,3), B(2,-1,1), C(-1,3,-4), D(2,6,0) tạo thành một hình tứ diện. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN.
A. G43;83;0.
Câu 40:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+1=1−i−2zlà đường tròn (C). Tính bán kính R của đường tròn (C).
Câu 41:
Tính tích phân I=∫0π4sin2xcos4xdx bằng cách đặt u = tanx mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=∫011u2du.
Câu 42:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x−2, y=0 và x = 2
A. S=2−2ln2ln2.
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+11=y+42=z1và điểm A(2;0;1). Hình chiếu vuông góc của A trên Δ là điểm nào dưới đây?
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x−my+z−1=0m∈ℝ,mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và qua điểm A(1;-3;1).Tìm số thực m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc
A. m = -3
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x−2y−4=0và điểm A(1;1;0) thuộc (S). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là:
A. x +y +1 = 0
B. x + y - 2 = 0
C. x +1 = 0
D. x - 1 = 0
Câu 46:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x22,y=2x.Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V=4π3.
Câu 47:
Cho số phức z=a+bia,b∈ℝthảo mãn z−3+4i+13z−3+4i−3=12và môđun z lớn nhất. Tính tổng S = a+b
A. S = 2
B. S = -2
C. S = -1
D. S = 1
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(3,2,1) .Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. x3+y2+z1=1.
Câu 49:
Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I12;8 và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x−12+y+22+z2=4có tâm I và mặt phẳng P:2x−y+2z+2=0.Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho đoạn thẳng IM ngắn nhất
A. (1;-2;2)
1888 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com