Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7031 lượt thi 35 câu hỏi 60 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
A. x33−3x22+lnx+C
B. x33−3x22+1x2+C
C. x3−3x2+lnx+C
D. x33−3x22−lnx+C
Câu 2:
A. Fx=3x22−32x−12
B. Fx=3x24−32x−74
C. Fx=3x22+34x−74
D. Fx=3x24+32x+74
Câu 3:
A. −15cos5x−cosx+C
B. 15cos5x+cosx+C
C. 5cos5x+cosx+C
Câu 4:
A. Fx=12ex2+2
B. Fx=12ex2+5
C. Fx=12ex2+C
D. Fx=−122−ex2
Câu 5:
A. I=lnx.lnlnx+C.
B. I=lnx.lnlnx+lnx+C.
C. I=lnx.lnlnx−lnx+C.
D. I=lnlnx+lnx+C.
Câu 6:
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
Câu 7:
A. ∫abf(x)dx=F(b)−F(a)
B. F'(x)=f(x) với mọi x∈(a;b)
C. ∫abf(x)dx=f(b)−f(a)
Câu 8:
A. I = 1.
B. I = 2.
C. I = 3
D. I = -1.
Câu 9:
Tích phân K=∫23xx2−1dx bằng
A. K=ln2
B. K=2ln2
C. K=ln83
D. K=12ln83
Câu 10:
Biết ∫0b2x−4dx=0. Khi đó b nhận giá trị bằng:
Câu 11:
A. -6 .
B. 6 .
C. -3 .
D. 3.
Câu 12:
A. π4−22
B. π4+22
C. −π4−22
D. −π4+22
Câu 13:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 164
Câu 14:
A. L = p
B. L = -p
C. L = -2
D. L = 0
Câu 15:
Để hàm số fx=asinπx+b thỏa mãn f1=2 và ∫01fxdx=4 thì a, b nhận giá trị
A. a=π,b=0
B. a=π,b=2
C. a=2π,b=2
D. a=2π,b=3
Câu 16:
Tích phân I=∫0ln2xe−xdx bằng:
A. 121−ln2
B. 121+ln2
C. 12ln2−1
D. 141+ln2
Câu 17:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=2x−x2 và đường thẳng x+y=2 là:
A. 16 dvdt
B. 52 dvdt
C. 65 dvdt
D. 12 dvdt
Câu 18:
A. ∫−30fxdx+∫40fxdx
B. ∫−31fxdx+∫14fxdx
C. ∫0−3fxdx+∫04fxdx
D. ∫−34fxdx
Câu 19:
Cho hai hàm số fx và gx liên tục trên a;b và thỏa mãn:
0<gx<fx , ∀x∈a;b . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y=fx , y=gx , x=a ; x=b . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây?
A. π∫abfx−gx2dx
B. π∫abf2x−g2xdx
C. π∫abfx−gxdx2
D. ∫abfx−gxdx
Câu 20:
A. −π
B. π3
C. π6
D. π
Câu 21:
Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=lnx và y=1 là S=ae+be+c với a , b , c là các số nguyên. Tính P=a+b+c.
A. P = -2
B. P = 3
C. P = 0
D. P = 4
Câu 22:
A. S = 4
B. S = 43
C. S = 0
D. S = 23
Câu 23:
Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i→;j→;k→ cho OA→=−i→+3k→. Tìm tọa độ điểm A
A. −1;0;3
B. 0;−1;3
C. −1;3;0
D. −1;3
Câu 24:
Câu 25:
Cho a→1;−3;2, b→m+1;m−2;1−m, c→0;m−2;2.
Câu 26:
A. Q−2;−3;−4.
B. Q2;3;−4.
C. Q−2;−3;4.
D. Q4;4;2.
Câu 27:
A. (-1;2;0)
B. (-1;0;0)
C. 0;0;3
D. (0;2;0)
Câu 28:
A. x + y = 1
B. x + y = 17
C. x + y = 115
D. x + y = -115
Câu 29:
A. 1350
B. 450
C. 600
D. 1200
Câu 30:
A. 450
B. 600
C. 900
D. 1350
Câu 31:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A3;2;1,B1;−1;2,C1;2;−1. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn OM→=2AB→−AC→.
A. M−2; 6; −4
B. M2; −6; 4
C. M−2; −6; 4
D. M5; 5; 0
Câu 32:
A. 216
B. 423
C. 146
D. 143
Câu 33:
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
Câu 34:
A. V = 16
B. V = 13
C. V = 2
D. V = 1
Câu 35:
A. 121
B. 217
C. 213
D. 213
1406 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com