Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
25657 lượt thi 30 câu hỏi 25 phút
6679 lượt thi
Thi ngay
4007 lượt thi
2907 lượt thi
3674 lượt thi
5412 lượt thi
3802 lượt thi
3492 lượt thi
3328 lượt thi
3122 lượt thi
6300 lượt thi
Câu 1:
Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác, tìm hình không phải là hình đa diện.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Câu 3:
Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình tứ diện đều
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau
C. Hình lập phương
D. Hình chóp tam giác đều.
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:
A. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một cạnh chung
B. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
C. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 5:
Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a.
A. l = 6a
B. l = 12a
C. l = 6
D. l = 12.
Câu 6:
Cho các hình vẽ sau:
Số các hình đa diện trong các hình trên là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 7:
Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt
B. Hai mặt
C. Bốn mặt
D. Năm mặt.
Câu 8:
Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 9:
Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
B. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung
C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
Câu 10:
Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:
A. 12
B. 20
C. 30
D. 16.
Câu 11:
Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt:
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11.
Câu 12:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
B. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
Câu 13:
Số cạnh của một tứ diện là:
A. 5 cạnh
B. 8 cạnh
C. 4 cạnh
D. 6 cạnh.
Câu 14:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu 15:
Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ?
A. (A'BC')
B. (ABC')
C. (AB'C)
D. (A'BD).
Câu 16:
Trong các khối đa diện đều sau, khối đa diện đều nào là khối đa diện đều loại {4;3}?
A. Khối lập phương
B. Khối hai mươi mặt đều
C. Khối tứ diện đều
D. Khối bát diện đều.
Câu 17:
Khối đa diện đều nào thuộc loại {5; 3}?
A. Khối bát diện đều
B. Khối 20 mặt đều
C. Khối 12 mặt đều
D. Khối lập phương.
Câu 18:
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện loại nào?
A. {4;3}
B. {3;5}
C. {3;4}
D. {5;3}.
Câu 19:
Khối bát diện đều thuộc loại:
A. {5;3}
B. {3;3}
C. {4;3}
D. {3;4}.
Câu 20:
Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?
A. 6 mặt và 8 cạnh
B. 5 mặt và 8 cạnh
C. 5 mặt và 10 cạnh
D. 6 mặt và 10 cạnh.
Câu 21:
Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 22:
Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều
B. Hình 20 mặt đều
C. Hình 12 mặt đều
D. Tứ diện đều.
Câu 23:
Giá trị |p-q| của khối đa diện lồi đều loại {p;q} không thể bằng:
A. 0
D. 3.
Câu 24:
Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Loại {3;4}
B. Loại {5;3}
C. Loại {4;3}
D. Loại {3;5}.
Câu 25:
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. V = Bh
B. V=12Bh
C. V=16Bh
D. V=13Bh
Câu 26:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, và BAC^=120°,BC=AA'=3a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. V=9a34
B. V=33a36
C. V=33a32
D. V=3a34
Câu 27:
Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. 23a33
B. 3a33
C. a33
D. 43a33
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450
A. a334
B. a3312
C. a3212
D. a324
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD
A. 3a313
B. 3a310
C. a313
D. a310
Câu 30:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. V=60a3
B. V=320a3
C. V=30a3
D. V=3a3
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com