Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7627 lượt thi 32 câu hỏi 45 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
Khi tìm nguyên hàm ∫11+1+xdx, bằng cách đặt t = 1+x ta được nguyên hàm nào sau đây?
A. ∫21+tdt
B. ∫t1+tdt
C. ∫2t1+tdt
D. ∫11+tdt
Câu 2:
Trên tập số phức, cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z = − 3 – 2i.
B. z = 3 – 2i.
C. z = 3 + 2i.
Câu 3:
Biết ∫12xlnxdx= aln2 + b4 trong đó a, b là các số nguyên. Tính a + b.
A. a + b = 2.
B. a + b = 3.
C. a + b = – 1.
Câu 4:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1cosx, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π4. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích bằng
A. π – 1.
B. 2π.
C. π2.
Câu 5:
Cho số phức z thỏa mãn 2z + 3 = 15 − 4i. Phần ảo của z bằng
A. 4.
B. − 4.
C. 3.
Câu 6:
Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức iz + w¯ bằng
A. − 1 + 3i.
B. − 1 + 3i.
C. 5 + 3i.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 1; 0) và N (4; 3; 2). Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của MN, phương trình của mặt phẳng (P) là
A. x + y + z + 6 = 0.
B. 2x + y + z − 6 = 0.
C. x + y − z − 6 = 0.
Câu 8:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 12x−4 là
A. ln (2x − 4) + C.
B. 12ln|2x – 4| + C.
C. 12ln|x – 2| + C.
Câu 9:
Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức z + w bằng
A. 6 + 4i.
B. 3 + 2i.
C. 2 + 2i.
Câu 10:
Hàm số F (x) = x + 1x (với x ≠ 0) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = 1.
B. f (x) = x22 + ln|x|.
C. f (x) = 1 − 1x2.
D. f (x) = 1 + 1x2.
Câu 11:
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xcosx?
A. xcosx − sinx.
B. xsinx + cosx.
C. xsinx − cosx.
Câu 12:
A. 512
B. 59
C. 712
D. 79
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0; 2) và B (4; 1; 0) có phương trình tham số là
A. x=3+ty=1z=−2+2t
B. x=1+3ty=tz=2−2t
C. x=−1+3ty=tz=−2−2t
D. x=−3+ty=−1z=2+2t
Câu 14:
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn |z| (z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
Câu 15:
Cho hàm số f (x) thỏa mãn f(x) = 5x và f (0) = 2ln5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 5x.ln5.
B. f (x) = 5x.ln5 + 1ln5.
C. f (x) = 5xln5.
D. f (x) = 5xln5+ 1ln5.
Câu 16:
Cho số phức z thỏa mãn z4+3i = 2. Môđun của số phức z bằng
A. 12.
B. 2.
C. 10.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng x−1−2 = y+2−1 = z−32?
A. 2x − y − 2z = 0.
B. 2x + y − 2z = 0.
C. −2x + y − 2z = 0.
Câu 18:
A. 5
B. 25.
C. 5.
Câu 19:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1cos2x − 1sin2x.
A. ∫fxdx = tanx + cotx + C.
B. ∫fxdx = tanx − cotx + C.
C. ∫fxdx = 12cosx + 12sinx+ C.
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Độ dài đoạn AB bằng
B. 3.
C. 262
D. 29
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x−22= y+3−1= z−13. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d, có vectơ pháp tuyến là
A. n→ = (2; −1; 3).
B. n→ = (2; 1; 3).
C. n→ = (−2; 1; 3).
Câu 22:
Biết F(x) = x2 + x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ. Tính ∫034+fxdx
A. 22.
B. 24.
C. 16.
Câu 23:
A. 0.
B. 12.
C. 6.
Câu 24:
Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i.
A. 2.
B. −1.
C. 1.
Câu 25:
Tìm ∫2x.3xdx
A. 6xln5 + C.
B. 2x.3xln2.ln3 + C.
C. 6xln6+ C.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Tọa độ của vectơ AB→ là
A. (2; −1; −2).
B. (4; 3; 2).
C. (−4; −3; −2).
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; −1; 1), B(−1; 0; 0), C(0; 1; 0), D(0; 0; 2). Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng:
A. 23
B. 2
C. 13
D. 3
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; −2; 3) và cắt mặt phẳng Oxy tạo ra đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S) là
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 25.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16.
Câu 29:
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm hai điểm A(1; 2; 3), B(0; 1; −6) và mp (P): 4x − y + 2z + 13 = 0. Gọi (d) là một đường thẳng thuộc (P), (d) đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến (d) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)
A. u→ = (−3; −2; 7).
B. u→ = (3; −2; −7).
C. u→ = (−3; 2; −7).
Câu 30:
B. 10
C. 5
D. 10
Câu 31:
A. 9.
B. 6.
C. 4.
Câu 32:
A. 3.
B. 1.
C. 1 + ln 3.
1525 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com