310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P5)
16 người thi tuần này 5.0 19.7 K lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
200 Bài tập Đại cương về Kim loại cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải (P1)
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế NC ( P1)
230 Câu hỏi trắc nghiệm Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm cực hay có lời giải (P1)
200 Bài tập Cacbohidrat ôn thi Đại học có lời giải (P1)
300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
325 Bài tập trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein cực hay có lời giải (P1)
500 Bài tập Crom, Sắt, Đồng ôn thi Đại học có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
Lời giải
Chọn đáp án B
Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3:
Câu 2
A. SO2, O2 và Cl2
B. Cl2, O2 và H2S
C. H2, O2 và Cl2
D. H2, NO2 và CI2
Lời giải
Chọn đáp án C
Nhiệt phân KNO3:
Vậy các khí X, Y, Z lần lượt là H2, O2, Cl2.
Lời giải
Chọn đáp án D
Cho KOH dư lần lượt vào các chất sau, sau đó lại thêm NH3 dư vào, ta có PTHH
| 
 1. CuCl2  | 
 
  | 
| 
 2. ZnCl2  | 
 
  | 
| 
 3. FeCl3  | 
 
  | 
| 
 4. AlCl3  | 
 
  | 
Vậy cuối cùng chỉ có FeCl3 là tạo kết tủa.
Lời giải
Chọn đáp án B
Tổng hệ số tất cả các chất trong phương trình là: 1 + 4 + 1 + 2 + 2 = 10
Lời giải
Chọn đáp án C
+ Vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học.
⇒ Cu không tác dụng với H2SO4 loãng ⇒ Chọn C
Câu 6
A. Fe và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. AgNO3 và FeCl3.
B. AgNO3 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và FeCl2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. nâu đỏ.
B. vàng nhạt.
C. trắng.
D. xanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. CuO, Ag2O, FeO.
B. CuO, Ag, Fe2O3.
C. Cu, Ag, FeO.
D. CuO, Ag, FeO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Xúc tác cho phản ứng của Fe với O2 xảy ra dễ dàng hơn.
B. Tăng áp suất bình phản ứng.
C. Tránh vỡ bình vì sắt cháy có nhiệt độ cao.
D. Hòa tan O2 để phản ứng với Fe trong nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2
B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. dung dịch HCl loãng.
B. dung dịch HCl đặc.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. dung dịch HNO3 đặc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. FeCl3 và HCl.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. FeCl2 và HCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
D. Fe(OH)3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
| 
 Dung dịch  | 
 Kim loại  | 
|
| 
 X  | 
 Y  | 
|
| 
 HCl  | 
 Tác dụng  | 
 Tác dụng  | 
| 
 HNO3 đặc nguội  | 
 Không tác dụng  | 
 Tác dụng  | 
X, Y lần lượt là
A. Mg, Fe.
B. Fe, Al.
C. Fe, Mg.
D. Fe, Cr.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.
B. CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4.
C. CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4.
D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội
C. Dung dịch HCl loãng nguội
D. Dung dịch MgSO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
