Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 4)

46 người thi tuần này 4.6 731 lượt thi 41 câu hỏi 50 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

Lời giải

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là biên độ và cơ năng. Chọn A

Câu 2

Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là

Lời giải

Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. Chọn B

Câu 3

Đặt điện áp u=U0cosωtV  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện biến thiên

Lời giải

Đặt điện áp u=U0cosωtV  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện biến thiên sớm pha π2  so với điện áp hai đầu mạch. Chọn D

Câu 4

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ với A>0,ω>0 . Đại lượng ωt+φ  

Lời giải

Đại lượng ωt+φ  là pha dao động của vật. Chọn B

Câu 5

Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πft+π2A(f>0) . Đại lượng f 

Lời giải

Đại lượng f là tần số của dòng điện. Chọn B

Câu 6

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe  được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Tại điểm  trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm), hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2  đến M có độ lớn bằng

Lời giải

Δd=3λ Chọn C

 

Câu 7

Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài l. Bước sóng là λ. Với k=1,2,3  Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

Lời giải

Điều kiện để có sóng dừng trên dây là l=kλ2 . Chọn C

Câu 8

Đặt điện áp u=U0cos100πtπ12V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc của dòng điện trong mạch bằng

Lời giải

Tần số góc của dòng điện trong mạch bằng ω=100πrad/s . Chọn C

Câu 9

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ B  và vectơ cường độ điện trường E  tại một điểm luôn

Lời giải

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ B  và vectơ cường độ điện trường E  tại một điểm luôn dao động cùng pha với nhau. Chọn D

Câu 10

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 107W/m2.  Biết cường độ âm chuẩn là I0=1012W/m2.  Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

Lời giải

Mức cường độ âm tại điểm đó bằng L=10logII0=10log1071012=50dB . Chọn A

Câu 11

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Mạch dao động tự do với tần số góc là

Lời giải

Mạch dao động tự do với tần số góc là ω=1LC . Chọn D

Câu 12

Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=12.106C  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=2π mA.  Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằngI032  lần thứ 2023 bằng

Lời giải

ω=I0Q0=2π.10312.106=500π3 (rad/s) 

Ban đầu q=q0i=0

t=αω=1011π+π3500π/3=6,068s

Chọn A

Câu 13

Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1=10cos100πt0,5π cm, x2=10cos100πt+0,5π cm.   Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

Lời giải

Chọn B

Δφ=φ2φ1=0,5π+0,5π=π

Câu 14

Đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp và cường dòng điện trong mạch được xác định bằng công thức

Lời giải

Độ lệch pha φ  của điện áp và cường dòng điện trong mạch được xác định bằng công thức tanφ=ZLZCR . Chọn D

Câu 15

Bước sóng là

Lời giải

Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ. . Chọn D

Câu 16

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtV , có U0  không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi tần số góc ω=ω0  thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của  được xác định bởi biểu thức

Lời giải

Giá trị của ω0  được xác định bởi biểu thức ω0=1LC . Chọn D

Câu 17

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là λ . Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng

Lời giải

Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng n1λ2 . Chọn A

Câu 18

Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

Lời giải

Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là 4i+4i=8i. Chọn B

Câu 19

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt+π3V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

Lời giải

ZL=ωL=100π.12π=50Ω

uU02+iI02=1100250.I02+2I02=1I0=23A

φi=φuπ2=π3π2=π6

Chọn B

Câu 20

Biết bán kính Bo r0=5,3.1011 m . Biết tổng bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ n+1  bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n+2). Giá trị của n bằng

Lời giải

r=n2r0n2+n+12=n+22n=3.

Chọn C

Câu 21

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

Lời giải

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Chọn B

Câu 22

Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta phải.

Lời giải

Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta phải giảm ZL=ωL.  Chọn B

Câu 23

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có k=100 N/m  và vật nặng m=1 kg  dao động điều hòa với chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc lần lượt là

Lời giải

A=lmaxlmin2=40282=6cm

 

T=2πmk=2π1100=π5s

Chọn B

 

Câu 24

Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=4cos8πtπ3 cm,  (t tính bằng s). Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5  có giá trị

Lời giải

x=4cos8π.0,5π3=2cm.

Chọn A

Câu 25

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là

Lời giải

Tần số dao động của con lắc là f=12πgl . Chọn D

Câu 26

Một nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 110 V, để dùng bình thường ở điện áp hiệu dụng  người ta sử dụng một máy biến áp. Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy biến áp là k. Máy biến áp này là

Lời giải

k=U2U1=110220=0,5. Chọn A 

Câu 27

Một sóng điện từ có tần số f = 100 MHz. Sóng này có bước sóng là

Lời giải

λ=cf=3.108100.106=3m. Chọn C

Câu 28

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục  với phương trình x=Acosωtπ2 cm.  Tại thời điểm t = 0 là lúc vật

Lời giải

Tại thời điểm t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương vì φ=π2

Câu 29

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D. Công thức tính khoảng vân  

Lời giải

Công thức tính khoảng vân i là i=λDa  . Chọn A

Câu 30

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D. Công thức tính khoảng vân  

Lời giải

Công thức tính khoảng vân i là i=λDa  . Chọn A

Câu 31

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 50cm lần lượt dao động theo phương trình u1=u2=acos200πt mm.  Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy điểm M có MA - MB = 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k kể từ đường trung trực của AB và điểm N có NA - NB = 36cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ (k+3). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn  bằng

Lời giải

MAMB=k0,5λ=12NANB=k+30,5λ=36λ=8cm

ABλ=508=6,25 có 6.2 + 1 = 13 cực đại. Chọn C 

Câu 32

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là x1=4cosπtπ6 cm  x2=4cosπtπ2 cm . Biên độ dao động của vật bằng

Lời giải

A=A12+A22+2A1A2cosΔφ=42+42+2.42.cosπ2π6=43cmChọn D 

Câu 33

Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

Lời giải

Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt rất mạnh. Chọn D

Câu 34

Cho biết bán kính Bo r0=5,3.1011 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử hidro có bán kính bằng

Lời giải

r=n2r0=32.5,3.1011=4,77.1010mChọn B 

Câu 35

Giới hạn quang điện của các kim loại kali, canxi, nhôm, kẽm, bạc lần lượt là:0,55μm;0,43μm;0,36μm;0,35μm;0,26μm. Biết hằng số plăng h=6,6251034Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang năng lượng 5.1019 J . Chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra trên mấy kim loại?

Lời giải

λ=hcε=1,9875.10255.1019=0,3975.106m=0,3975μm

gây ra hiện tượng quang điện với kali, canxi. Chọn C

Câu 36

Pin quang điện biến đổi quang năng thành

Lời giải

Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng. Chọn C

Câu 37

Một suất điện động xoay chiều có biểu thức e=100cos100πt+πV . Giá trị cực đại của suất điện động bằng

Lời giải

Giá trị cực đại của suất điện động bằng E0=100V . Chọn A

Câu 38

Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,45μm  λ2=600 nm  vào hai khe. Màn quan sát rộng 2,4 cm, vân trung tâm nằm ở chính giữa màn. Hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng. Số vân sáng quan sát được trên màn bằng

Lời giải

i=λDai1=0,45.2=0,9mm và i2=0,6.2=1,2mm

i1i2=0,91,2=34i12=3,6mm

L2=12mm13,3i1=10i23,3i12N1=13.2+1=27N2=10.2+1=21N12=3.2+1=7

N=N1+N2N12=27+217=41Chọn A 

Câu 39

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ  là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo φ  như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với giá trị của φ1  gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(omega t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R (ảnh 1)

Lời giải

P=Pmaxsin2φ23=sin2φ2φ=πarcsin23φ1,206cosφ0,357.Chọn C 

Câu 40

Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối lượng m. Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại thời điểm ban đầu t =0, vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0  hướng thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 15 cm và trong quá trình chuyển động vật m không chạm vào lò xo. Quãng đường vật m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm  bằngMột hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối lượng  (ảnh 1)

Lời giải

Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối lượng  (ảnh 2)

Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối lượng  (ảnh 3)

Tại vị trí cân bằng kΔl0=T0=2ô  (1)

Tại vị trí bên dưới kA+Δl0=Tmax=6ô (2) 

Lấy 21A+Δl0Δl0=3A=2Δl0=2.15=30 (cm) 

Quãng đường từ t = 0 đến t=t1 là s1=Δl0=15cm

Quãng đường từ t=t1 đến t=t2 là

2s2=v2g=ω2A2Δl02g=A2Δl02Δl=30215215=45 (cm)

Quãng đường từ t = 0 đến t=t2  s=s1+2s2=15+45=60(cm). Chọn C

Câu 41

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 S2 cách nhau 9 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1=u2=acos50πt mm , (t tính bằng s). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi  là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M nằm trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6cm, điểm N nằm trên đoạn S1S2 với ON = 1,2 cm  . Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v, tốc độ dao động của phần tử N bằng

Lời giải

λ=v.2πω=45.2π50π=1,8cm

uM=2acosωt2π.MS1λ=2acosωt2π.62+4,521,8=2acosωt25π3=2acosωtπ3

uN=2acos2π.ONλcosωtπNS1+NS2λ=2acos2π.1,21,8cosωtπ.91,8=acosωt

M và N lệch pha π3  và vNmax=vMmax2=v2

4.6

146 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%