Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω  φ  lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thười gian t là:

Lời giải

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa: 

Chọn A

Câu 2

Dao động cơ tắt dần:

Lời giải

Dao động cơ tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian

 Chọn C

Câu 3

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng  vs , bước sóng λ  và chu kì T của sóng là

Lời giải

ĐÁP  ÁN C

Câu 4

Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O, là:

Lời giải

phương trình chuyển động tổng quát của chuyển động thẳng đều là:x=x0+v.t. Trong trường hợp vật xuất phát tại gốc tọa độ O thì x0=0.x=vtà  Chọn B

 

Câu 5

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:

Lời giải

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều và máy biến áp đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ => Chọn D

Câu 6

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng:

Lời giải

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu => Chọn D

Câu 7

Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

Lời giải

Chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch khi bị kích thích bằng nhiệt hoặc điện (khi nóng sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua) => Chọn D

 

Câu 8

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng:

Lời giải

Hiện tượng một chất khi hấp thụ ánh sáng này phát ra ánh sáng khác gọi là hiện tượng quang phát quang. Do đó, khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục => hiện tương quang phát quang => Chọn D

Câu 9

Nội năng của một vật là:

Lời giải

Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật => Chọn B 

Câu 10

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

Lời giải

+ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn => Chọn B

Câu 11

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:

Lời giải

Công của lực điện trường: AMN=qEdMN => Chọn A

Câu 12

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:

Lời giải

Cảm ứng từ tại một điểm có hướng là hướng của đường sức từ tại điểm đó => Chọn C

Câu 13

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là:

Lời giải

Ta có

=> Chọn C

Câu 14

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị tríS1  S2  Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau:

Lời giải

Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liền kề trên đường nối hai nguồn là: d=λ2=3 cm => Chọn C

Câu 15

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

Lời giải

Hệ số công suất:

 => Chọn D

Câu 16

Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?

Lời giải

Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng dặc trưng cho tác dụng làm quay của lực => Chọn B

Câu 17

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97μm  . Lấy h=6,625.10-34 Js; c=3,108 m/s và e= 1,6.10-19C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:

Lời giải

Năng lượng kích hoạt của chất đó là:

 => chọn D.

Câu 18

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:

Lời giải

+ Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền

+ năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân là:

=> Chọn D.

Câu 19

Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:

Lời giải

Từ thông qua khung dây:

 => Chọn B

Câu 20

Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Nước có chiết suất n=1,33  đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:

Lời giải

ta có

=> Chọn B

Câu 21

Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu?

Lời giải

Điều kiện cân bằng của vật khi chịu tác dụng của ba lực đồng quy là hợp lực của hai lực bất kì phải cân bằng với lực còn lại.

+ Hợp lực của hai lực F1=6N  và F2=8N  phải cân bằng với lực F=10NF12=F=10N.

 + Ta có :

=> Chọn C

Câu 22

Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình i=2 cos2.107t+π2 (mA) (t tính bằng giây). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π20μs    có độ lớn là:

Lời giải

+ Ta có :

 

=> Chọn D.

Câu 23

Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi – lơ Ma – ri - ốt?

Lời giải

Theo định luật Bôi – lơ – ma- ri - ốt thì áp suất p tỉ lệ nghịch với thể tích V  C sai

=> Chọn C.

Câu 24

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0=5,3.10-11m; me=9,1.10-31kg;k=9.109 N.m2/c2 và e=1,6.10-19C

Khi chuyển động trên qũy đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10-8s  là:

Lời giải

+ Bán kính quỹ đạo dừng M :

+ Xem như electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên :

+ Quãng đường electron bay được trong thời gian

=> Chọn D.

Câu 25

Hai điện tích điểm q1=10-8C q2=-3.10-8  C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q=10-8 tại điểm  trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k=9.109N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1  q2  tác dụng lên q có độ lớn là:

Lời giải

=> Chọn A.

Câu 26

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:E=12VR1=4Ω,R2=R3=10Ω Bỏ qua điện trở của Ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:

Lời giải

+ Điện trở tương đương của mạch ngoài là:

+ Áp dụng định luật Ôm cho mạch kín chứa nguồn ta có :

=> Chọn C.

Câu 27

Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là:

Lời giải

+ Ta có :

+ Vì có hai nghiệm nên theo định lý Vi ét ta có : 

+ Từ hình vẽ ta có :

=> Chọn C.

Câu 28

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E=12V và r=1Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.

Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là  T. Giá trị của R là:2,51.10-2 T

Lời giải

+ cảm ứng từ bên trong ống dây : 

=> Chọn C.

Câu 29

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là x1=3 cosωt cm và x2=6 cosωt+π3  cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của con lắc bằng:

Lời giải

+ Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương dao động (phương thẳng đứng) là :

+ Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương nằm ngang :d=3 cm

+ Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là :

 

=> Chọn B.

 

Câu 30

Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phươngD1  và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của  có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải

+ Từ đồ thị ta có A1=3 cm

+ Cũng theo đồ thị ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1 s.

+ Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động D2 đi từ vị trí cân bằng đến biên mất thời gian là 2 ô nên

+ Gọi t1 là thời gian kể từ lúc D1 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên qua vị trí cân bằng. Từ đồ thị ta có:

+ Gọi t2 là thời gian kể từ lúc D2 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên đến biên âm. Từ đồ thị ta có:

=> Chọn A.

Câu 31

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuônng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

Lời giải

+ Xét hình vuông ABCD có cạnh bằng a.

+ Số cực đại trên CD thỏa điều kiện:

+ Vì trên CD có 3 cực đại và các cực đại đối xứng qua cực đại

+ Số cực đại trên AB:

 

=> Chọn D.

Câu 32

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phân tử dây nằm giữa A và B. Biết A  cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyên sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là:

Lời giải

+ Vì A là nút, B là bụng thứ 2 từ A nên:

  (Ab là biên độ của bụng)

+ Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm B có li độ bằng 

=> Chọn D.

Câu 33

Một vật nhỏ khối lượng  trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là:

Lời giải

+ Gia tốc của vật

+ Vận tốc của vật sau t=3s kể từ v0=7 m/s  là 

+ Động lượng lúc này là:

p=m.v=20 kg.m/s 

=> chọn B

Câu 34

Đặt điện áp xoáy chiều u=U0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Ban đầu khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải

=> Chọn D.

Câu 35

Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là uAN=302 cos ωt  uMB=402ωt-π2  (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là :

Lời giải

+ ta có:

+ Lại có:

+ Đặt

=> Chọn D.

Câu 36

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bng đường dây ti điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20  và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng:

Lời giải

Ta có

 => Chọn C.

Câu 37

Đặt điện áp xoay chiều  u=U0 cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24  , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải

+ Từ đồ thị ta có

+ Từ đồ thị ta thấy im sớm pha hơn iđóng góc π2

+ Chọn trục U làm chuẩn nằm ngang.

+ Vì uR cùng pha với i, còn uL uLC vuông pha với i nên ta vẽ được giản đồ như hình.

+ Ta có:

 

=> Chọn C.

Câu 38

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm, Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm;  λ1λ2  . Tổng giá trị λ1+λ2  bằng:

Lời giải

+ Tại điểm M có bốn bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm, 490 nm; λ1 và λ2.

+ Tại M ngoài hai bức xạ 735 nm và 490 nm cho vân sáng thì còn có bức xạ khác của ánh sáng trắng cũng cho vân sáng tại M .Vị trí điểm M: 

+ Ta có điều kiện

 

Tại M có hai bức xạ cho vân sáng n=1 không thỏa mãn.

Tại M có bốn bức xạ cho vân sáng với bước sóng tương ứng

 

=> Chọn C.

Câu 39

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t=0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3=2t1 +3t2 , tỉ số đó là

Lời giải

+ Số hạt còn lại sau thời gian t:

+ Số hạt Y sinh ra sau thời gian t:

+ Xét tại t1 và t2 ta có:

+ Tại t3 ta có:

=> Chọn B.

 

 

Câu 40

Khi bắn hạt α  có động năng K vào hạt nhân N714  đứng yên thì gây ra phản ứng He24 + N714O817+X  Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe=4,0015u;mN=13,9992u;mO=16,9947u và mX=1,0073u

Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng

Lời giải

+ Bảo toàn năng lượng toàn phần:

=> Chọn B.

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%