(2023) Đề thi thử Vật lý THPT Vị Thanh, Hậu Giang (Lần 1) có đáp án

37 người thi tuần này 4.6 749 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là

Lời giải

Chọn D

Câu 2

Biết I0  là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm  thì mức cường độ âm là

Lời giải

Chọn C

Câu 3

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

Lời giải

Chọn C

Câu 4

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos (ωt+φ) . Đại lượng  được gọi là:

Lời giải

Chọn C

Câu 5

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

Lời giải

Chọn A

Câu 6

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là?

Lời giải

Chọn D

Câu 7

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

Lời giải

f=12πgl

Chọn C

Câu 8

Một chất điểm dao động có phương trình Một chất điểm dao động có phương trình x= 10cos (15t+ pi) ( x tính bằng cm (ảnh 1) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

Lời giải

ω=15rad/s

Chọn A

Câu 9

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 ,A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

Lời giải

A=A1+A2

Chọn B

Câu 10

Đặt điện áp xoay chiều Đặt điện áp xoay chiều u= U căn bậc hai 2 cos (wt+ phi ) ( w>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần (ảnh 1) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm này là?

Lời giải

ZL=ωL

Chọn D

Câu 11

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

Lời giải

Wt=12kx2.

Chọn B

Câu 12

Máy biến áp là thiết bị

Lời giải

Chọn C

Câu 13

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì

Lời giải

Chọn B

Câu 14

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch là?

Lời giải

Z=R2+ZLZC2

Chọn D

Câu 15

Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này.

Lời giải

Cộng hưởng cosφ=1.
Chọn B

Câu 16

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

Lời giải

Chọn D

Câu 17

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x= Acos10t ( t tính bằng s). Xác định pha dao động của vật tại t = 2s.

Lời giải

10t=10.2=20rad.

Chọn A

Câu 18

Một con lắc lò xo có độ cứng 10N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1s. Lấy Một con lắc lò xo có độ cứng 10N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1s (ảnh 1). Tính khối lượng vật nhỏ của con lắc

Lời giải

T=2πmk0,1=2πm40m=0,01kg=10g

Chọn D

Câu 19

Đặt điện áp Đặt điện áp u= U0cos (wt+ pi/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ (ảnh 1) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là Đặt điện áp u= U0cos (wt+ pi/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ (ảnh 2) . Giá trị của φi là?

Lời giải

φi=φu+π2=π4+π2=3π4

Chọn D

Câu 20

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1= Acosωt và x2= Asinωt. Biên độ dao động của vật là

Lời giải

Vuông pha Ath=A2. Chọn A

Câu 21

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

Lời giải

λ4=0,25λ=1m

Chọn A

Câu 22

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là bao nhiêu?

Lời giải

T=2πlgT'T=l'lT'1,2=4T'=2,4s

Chọn D

Câu 23

Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

Lời giải

λ2=vT2=1.22=1m

Chọn D

Câu 24

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4cm và tần số 10Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4cm. Phương trình dao động của vật là

Lời giải

x=Aφ=0

Chọn A

Câu 25

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Tính độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch

Lời giải

tanφ=ZLR=1φ=π4

Chọn B

Câu 26

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là

Lời giải

λ2=42=2cm

Chọn D

Câu 27

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau một góc bao nhiêu?

Lời giải

3 ô ứng với π.

Chọn D

Câu 28

Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i= 4sin (20πt) (A),t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i2 = -2A. Hỏi đến thời điểmCường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i= 4 sin ( 2 pi t ) (A) (ảnh 1)  cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?

Lời giải

i=4cos20πt+arccos24t=0,025i=23A

Chọn D

Câu 29

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế:Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (ảnh 1) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức làĐặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (ảnh 2) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là bao nhiêu?

Lời giải

P=UIcosφ=220.2.cosπ2π4=2202 (W)

Chọn A

Câu 30

Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau

Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 1)

Lời giải

v1 sớm pha hơn x1 là 2ô ứng với π/3 mà v2 sớm pha hơn x2 là π/2

x1 sớm pha hơn x2π/3π/2=π/6.

Chọn D

Câu 31

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95s, vận tốc v và li độ t của vật nhỏ thỏa mãn v=-ωx lần thứ 5. Lấy g=π2=10 m/s2. Tính độ cứng của lò xo

Lời giải

v=ωxω2A2x2=ω2x2x=A2 và x trái dấu v

ω=αΔt=4π+π2+π40,95=5π (rad/s)

k=mω2=0,1.5π2=25 (N/m).

Chọn B

Câu 32

Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14,5cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có bao nhiêu điểm luôn dao động với biên độ cực đại?

Lời giải

λ2=1,5λ=3cm

ABλ=14,534,84.2+1=9 đường cực đại cắt đường tròn tại 9.2=18 điểm.

Chọn A

Câu 33

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây?

Lời giải

x=3cm=A2Δφ=2π3=2πdλd=λ3=8cmλ=24cm=240mm

vmaxv=2πfAλf=2πAλ=2π.62400,157.

Chọn C

Câu 34

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng (ảnh 1)Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bao nhiêu độ?

Lời giải

φϕ=φe+π2=π2+π2=π=180o

Chọn D

Câu 35

Đặt điện áp u=40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10Ω và dung kháng của tụ điện là 103Ω. Khi L=L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

Đặt điện áp u= 40 cos 100 pit (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong (ảnh 1) khi Đặt điện áp u= 40 cos 100 pit (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong (ảnh 2) thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là?

Lời giải

φi=φuLπ2=π6π2=π3

tanφ=ZL1ZCRtanπ3=ZL110310ZL1=203Ω

L2=2L13ZL2=2ZL13=2.2033=4033Ω

i=uR+ZLZCj=40010+4033103j=23π6.

Chọn C

Câu 36

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1= 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở (ảnh 1), đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A,B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở (ảnh 2)  và Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở (ảnh 3) Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB

Lời giải

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở (ảnh 4)

Câu 37

Đặt điện áp u=U2cos (ωt+φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R=2r. Giá trị của U là?

Đặt điện áp u= U căn bậc hai 2 cos ( wt+ phi )  (U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (ảnh 1)

Lời giải

Đặt điện áp u= U căn bậc hai 2 cos ( wt+ phi )  (U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (ảnh 2)

Câu 38

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2=t1+1112f (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là

Lời giải

AM=ANsin2π.424=AN32(M và N ở bó 4)

AP=ANsin2π.3824=AN2 (P ở bó 1 nên ngược pha với M và N)

uNAN2+vMvMmax2=1uN=AM=AN32vMvMmax=12vM=60vMmax=120cm/s

AP=AM3vPmax=vMmax3=1203cm

Δt=11T12α=11π6=2ππ6tại t1 thì P đi xuống vPvPmax=12φvP=2π3

vP=vPmaxcosφvP+α=1203cos2π3+11π6=60cm/s.

Chọn D

Câu 39

Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k= 40 N/m. Vật M khối lượng 300g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ=0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g= 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là?

Lời giải

GĐ1: Dây căng, m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng Om

Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên (ảnh 1)

ωm=km=400,1=20 (rad/s)

Fms=μMg=0,2.0,3.10=0,6 (N)

OOm=Fmsk=0,640=0,015m=1,5cm

Am=ΔlmaxOOm=4,51,5=3 (cm)

GĐ2: m đến biên âm và quay lại thì dây chùng

ω=km+M=400,1+0,3=10 (rad/s)

Fqt=Mω2x=0,3.102.0,015=0,45N<Fms=0,6NM không trượt trên m

Hệ m và M cùng dao động quanh vị trí lò xo không biến dạng O với biên độ A=1,5cm

vtb=st=2Am+4Aπωm+2πω=2.3+4.1,5π20+2π1015,3 (cm/s).

Chọn B

Câu 40

Đặt điện áp u=U2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp

với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2 C. Khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng

giá trị. Khi f = 30Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f =f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn

mạch MB lệch pha một góc 135o so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Xác định giá trị của f1

Lời giải

 

Đặt điện áp u= U căn bậc hai 2 cos 2pi ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f ) vào hai đầu đoạn mạch AB (ảnh 1)

Cùng UC=UZCZ=kf.12πfCR2+ZLZC2=k2πCR2+ZLZC230x30=x120120x=3600

Cùng I=UZ=kfR2+ZLZC260R2+603600602=90R2+903600902R=205

tanφRC=ZCRtan90o135o=3600f1205f1=36580Hz.

Chọn A

4.6

150 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%