ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh - Cấu tạo từ

  • 2085 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Choose the best answer to complete the following sentences.

People should be told about the things that threaten the safety of ____ so that they can avoid doing them.

Xem đáp án

the wild : sai ngữ pháp

wildness (n) sự hoang dã

wild life: sai chính tả

wildlife: cuộc sống tự nhiên

=>People should be told about the things that threaten the safety of wildlife so that they can avoid doing them.

Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo về những điều đe dọa sự an toàn của động vật hoang dã để họ tránh làm những điều đó.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

____ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Xem đáp án

Biology (n) môn sinh học, sinh vật học

Biological (adj) thuộc về sinh học

Biologist (n) nhà sinh vật học

Biologically (adv) thuộc về sinh học

Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ

=>Biology is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Tạm dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học Tự nhiên, là nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của chúng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Land erosion is normally caused by widespread _________.

Xem đáp án

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có một tính từ bổ nghĩa.

forest (n) rừng

forestation (n) trồng rừng

deforestation (n) sự phá rừng

deforest (v) phá rừng

dựa vào nguwcx cảnh câu, đáp án “deforestation” là phù hợp nhất

=>Land erosion is normally caused by widespread deforestation.

Tạm dịch: Sự xói mòn đất được gây ra chủ yếu bởi sự phá rừng rộng rãi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

A/ an ____ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.

Xem đáp án

dangerous (adj) nguy hiểm

endanger (v) gây nguy hiểm

endangered (adj) gặp nguy hiểm

endangerment (adj) việc  gây nguy hiểm

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau là một danh từ

=>A/ an endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.

Tạm dịch: Loài nguy cấp là một quần thể sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.

Xem đáp án

protect (v) bảo vệ 

protection (n) sự bảo vệ

protective (adj) có tính bảo vệ, bảo hộ

protector (n) người bảo vệ

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ legal

=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.

Tạm dịch: Chỉ một vài trong số rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.

Đáp án cần chọn là: B


Các bài thi hot trong chương:

Thì hiện tại đơn

( 17.4 K lượt thi )

Câu tường thuật

( 1.8 K lượt thi )

Thì hiện tại tiếp diễn

( 1.8 K lượt thi )

Đọc hiểu cơ bản

( 1.7 K lượt thi )

Mạo từ

( 1.6 K lượt thi )

4

Đánh giá trung bình

0%

100%

0%

0%

0%

Nhận xét

1 năm trước

Nguyễn Lưu Hồng Minh

Nó chỉ hơi khó thôi nhỉ

Bình luận


Bình luận

Trần Đang
09:02 - 08/04/2022

Mình 100 điểm

Trần Đang
09:02 - 08/04/2022

Mình 100 điểm

Trần Đang
09:02 - 08/04/2022

Mình 100 điểm

Khánh Nguyễn
22:49 - 19/03/2024

Như c