25 câu trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 3: Dao động có đáp án
30 người thi tuần này 4.6 513 lượt thi 24 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 26)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Đồ thị li độ – thời gian (x – t) của một vật dao động điều hoà được cho bởi Hình 3.1. Phát biểu nào sau đây đúng?
Đồ thị li độ – thời gian (x – t) của một vật dao động điều hoà được cho bởi Hình 3.1. Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải
Biên độ dao động của vật: A = 4 cm.
Trên trục Ot, 5 ô tương ứng 0,75 s. Suy ra, 1 ô tương ứng Dt= 0,15 s.
Chu kì dao động của vật: T = 6Dt = 0,9 (s).
Trên trục Ox, 2 ô tương ứng 4 cm. Do đó, 1 ô tương ứng 2 cm. Suy ra, tại thời điểm ban đầu (t=0), vật có li độ 2 cm và đi theo chiều âm (đồ thị đi xuống).
Tại thời điểm t = 0,75 s, vật đang ở vị trí biên dương.
Đáp án A.
Câu 2
Gọi x và v lần lượt là li độ và vận tốc của một dao động điều hoà. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hai đại lượng trên?
Gọi x và v lần lượt là li độ và vận tốc của một dao động điều hoà. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa hai đại lượng trên?

Lời giải
Ta có:
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = A\cos (\omega t + \varphi )}\\{v = - A\omega \sin (\omega t + \varphi ) = A\omega \cos \left( {\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2}} \right)}\end{array}} \right. \Rightarrow {\left( {\frac{x}{A}} \right)^2} + {\left( {\frac{v}{{A\omega }}} \right)^2} = 1\)
Do đó, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của x theo v có dạng đường elip.
Đáp án C.
Câu 3
Một vật nhỏ có khối lượng 400 g dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Đồ thị trong Hình 3.2 mô tả sự thay đổi thế năng Wt của vật theo li độ x.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Biên độ dao động của vật là 10 cm.
b) Thế năng cực đại của vật là 0,8 J.
c) Tần số góc của vật là \(\frac{{10}}{\pi }\) rad/s.
d) Động năng cực đại của vật là 0,4 J.
Một vật nhỏ có khối lượng 400 g dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Đồ thị trong Hình 3.2 mô tả sự thay đổi thế năng Wt của vật theo li độ x.

Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Biên độ dao động của vật là 10 cm. |
|
|
b) Thế năng cực đại của vật là 0,8 J. |
|
|
c) Tần số góc của vật là \(\frac{{10}}{\pi }\) rad/s. |
|
|
d) Động năng cực đại của vật là 0,4 J. |
|
|
Lời giải
Từ đồ thị, ta thấy:
+ Li độ cực đại của vật là 0,1 m. Suy ra, biên độ của vật A = 0,1 m = 10 cm. Vậy phát biểu a) đúng.
+ Khi vật có li độ cực đại là 0,1 m thì thế năng của vật là 0,8 J. Do đó, phát biểu b) đúng.
+ Có: \({{\rm{W}}_{{\rm{t}}\max }} = \frac{1}{2}\;{\rm{m}}{\omega ^2}\;{{\rm{A}}^2} \Rightarrow \omega = \sqrt {\frac{{2\;{{\rm{W}}_{{\rm{t}}\max }}}}{{{\rm{m}}{{\rm{A}}^2}}}} = \sqrt {\frac{{2.0,8}}{{0,4.0,{1^2}}}} = 20\)(rad/s).
Do đó, phát biểu c) sai.
+ Vật dao động điều hoà nên cơ năng được bảo toàn:
W = Wtmax = Wđmax = 0,8 (J).
Vậy phát biểu d) sai.
Câu 4
Xét hai vật (1) và (2) dao động điều hoà cùng phương, li độ tương ứng là x1 và x2. Một phần tron đồ thị li độ – thời gian của hai vật được cho như Hình 3.4.
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Hai dao động có cùng tần số.
b) Hai dao động có cùng biên độ.
c) Chu kì dao động của vật (1) là 1,25 s.
d) Độ lệch pha của hai dao động là \(\frac{\pi }{2}\)rad.
Xét hai vật (1) và (2) dao động điều hoà cùng phương, li độ tương ứng là x1 và x2. Một phần tron đồ thị li độ – thời gian của hai vật được cho như Hình 3.4.

Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Hai dao động có cùng tần số. |
|
|
b) Hai dao động có cùng biên độ. |
|
|
c) Chu kì dao động của vật (1) là 1,25 s. |
|
|
d) Độ lệch pha của hai dao động là \(\frac{\pi }{2}\)rad. |
|
|
Lời giải
Từ đồ thị, ta có:
+ Khoảng thời gian từ thời điểm t đến thời điểm 1,25 s là một nửa chu kì dao động của cả vật (1) và vật (2). Do đó, hai vật có cùng chu kì dao động nên có cùng tần số dao động. Vậy phát biểu a) đúng.
+ Hai vật có cùng biên độ (tương ứng 2 ô tính theo trục Ox) nên phát biểu b) đúng.
+ Một nửa chu kì của vật (1) tương ứng 4 ô trên trục Ot. Do đó, chu kì dao động của vật (1) tương ứng 8 ô. Mà từ t = 0 đến t= 1,25 s tương ứng hơn 5 ô trên Ot, do đó phát biểu c) sai.
+ Tại thời điểm 1,25 s, vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương (đồ thị đi lên) còn vật (2) đang ở vị trí biên dương. Suy ra hai vật dao động vuông pha, hay độ lệch pha của hai dao động là \(\frac{\pi }{2}\) rad. Vậy phát biểu d) đúng.
Câu 5
Trong các phát biểu về đặc điểm của dao động điều hoà của một vật dưới đây, phát biểu nào đúng?
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 7
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ khối lượng 150 g. Dao động của vật có tần số góc là
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 9
Một vật dao động điều hoà với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật đi qua vị trí có li độ \(x = \frac{A}{2}t\) thì động năng của vật là
Một vật dao động điều hoà với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật đi qua vị trí có li độ \(x = \frac{A}{2}t\) thì động năng của vật là
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 11
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biết rằng tốc độ của vật khi qua vị trí này là v0. Tại vị trí vật có vận tốc v thì thế năng W, của vật được xác định bằng biểu thức
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 12
Trong các phát biểu về dao động điều hoà của con lắc lò xo dưới đây, phát biểu nào không đúng?
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 16
Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10t (N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 17
Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7 Hz, f2 = 1 Hz và f3 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1, A2, A3. Lấy g = 2 =10m/s2. Kết luận nào sau đây đúng?
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 18
Hai con lắc lò xo dao động điều hoà có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị trong Hình 3.5.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Động năng cực đại của con lắc (1) lớn hơn động năng cực đại của con lắc (2).
b) Cơ năng của con lắc (2) bằng \(\frac{3}{5}\) cơ năng của con lắc (1).
c) Tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc đều đang đi qua vị trí cân bằng.
d) Vào thời điểm thế năng của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng của con lắc (1) và động năng của con lắc (2) là \(\frac{{25}}{9}\)
Hai con lắc lò xo dao động điều hoà có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị trong Hình 3.5.

Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Động năng cực đại của con lắc (1) lớn hơn động năng cực đại của con lắc (2). |
|
|
b) Cơ năng của con lắc (2) bằng \(\frac{3}{5}\) cơ năng của con lắc (1). |
|
|
c) Tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc đều đang đi qua vị trí cân bằng. |
|
|
d) Vào thời điểm thế năng của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng của con lắc (1) và động năng của con lắc (2) là \(\frac{{25}}{9}\) |
|
|
Lời giải
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Động năng cực đại của con lắc (1) lớn hơn động năng cực đại của con lắc (2). |
X |
|
b) Cơ năng của con lắc (2) bằng \(\frac{3}{5}\) cơ năng của con lắc (1). |
X |
|
c) Tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc đều đang đi qua vị trí cân bằng. |
|
X |
d) Vào thời điểm thế năng của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng của con lắc (1) và động năng của con lắc (2) là \(\frac{{25}}{9}\) |
X |
|
Câu 19
Một vật có khối lượng m = 200g dao động điều hoà với phương trình li độ \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) (cm) (t được tính bằng giây). Lấy p2 = 10.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Biên độ của dao động là 5 cm.
b) Pha dao động ban đầu của vật là \(\frac{\pi }{3}\) rad.
c) Tần số dao động của vật là 2p Hz.
d) Động năng cực đại của vật bằng 10 mJ.
Một vật có khối lượng m = 200g dao động điều hoà với phương trình li độ \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) (cm) (t được tính bằng giây). Lấy p2 = 10.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Biên độ của dao động là 5 cm. |
|
|
b) Pha dao động ban đầu của vật là \(\frac{\pi }{3}\) rad. |
|
|
c) Tần số dao động của vật là 2p Hz. |
|
|
d) Động năng cực đại của vật bằng 10 mJ. |
|
|
Lời giải
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Biên độ của dao động là 5 cm. |
X |
|
b) Pha dao động ban đầu của vật là \(\frac{\pi }{3}\) rad. |
|
X |
c) Tần số dao động của vật là 2p Hz. |
|
X |
d) Động năng cực đại của vật bằng 10 mJ. |
X |
|
Câu 20
Đồ thị li độ – thời gian của một vật dao động điều hoà được cho như Hình 3.6.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
b) Pha dao động ban đầu của vật là \( - \frac{\pi }{3}\)rad.
c) Nếu tỉ lệ trên trục Ot là 1 ô tương ứng 0,1 s thì chu kì dao động của vật là 0,8 s.
d) Nếu tỉ lệ trên trục Ox là 1 ô tương ứng 4 cm thì biên độ dao động của vật là 16 cm.
Đồ thị li độ – thời gian của một vật dao động điều hoà được cho như Hình 3.6.

Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. |
|
|
b) Pha dao động ban đầu của vật là \( - \frac{\pi }{3}\)rad. |
|
|
c) Nếu tỉ lệ trên trục Ot là 1 ô tương ứng 0,1 s thì chu kì dao động của vật là 0,8 s. |
|
|
d) Nếu tỉ lệ trên trục Ox là 1 ô tương ứng 4 cm thì biên độ dao động của vật là 16 cm. |
|
|
Lời giải
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. |
|
X |
b) Pha dao động ban đầu của vật là \( - \frac{\pi }{3}\)rad. |
X |
|
c) Nếu tỉ lệ trên trục Ot là 1 ô tương ứng 0,1 s thì chu kì dao động của vật là 0,8 s. |
X |
|
d) Nếu tỉ lệ trên trục Ox là 1 ô tương ứng 4 cm thì biên độ dao động của vật là 16 cm. |
|
X |
Câu 21
Đồ thị trong Hình 3.7 mô tả sự biến đổi gia tốc a của một vật dao động điều hoà theo thời gian t. Lấy 2 =10.
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Gia tốc cực đại của vật là 120 cm/s.
b) Chu kì của dao động là 1,0 s.
c) Biên độ dao động là 5 cm.
d) Li độ của vật khi có gia tốc tương ứng với điểm M trên đồ thị đang có giá trị âm.
Đồ thị trong Hình 3.7 mô tả sự biến đổi gia tốc a của một vật dao động điều hoà theo thời gian t. Lấy 2 =10.

Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Gia tốc cực đại của vật là 120 cm/s. |
|
|
b) Chu kì của dao động là 1,0 s. |
|
|
c) Biên độ dao động là 5 cm. |
|
|
d) Li độ của vật khi có gia tốc tương ứng với điểm M trên đồ thị đang có giá trị âm. |
|
|
Lời giải
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Gia tốc cực đại của vật là 120 cm/s. |
X |
|
b) Chu kì của dao động là 1,0 s. |
|
X |
c) Biên độ dao động là 5 cm. |
|
X |
d) Li độ của vật khi có gia tốc tương ứng với điểm M trên đồ thị đang có giá trị âm. |
X |
|
Câu 22
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình 3.8 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t. Biết rằng t2 – t1 = 0,5 s.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau (số cần điền được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
a) Chu kì dao động của vật là ......... s.
b) Biên độ dao động của vật là ..... m.
c) Gia tốc cực đại của vật là .... cm/s.
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình 3.8 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t. Biết rằng t2 – t1 = 0,5 s.

Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau (số cần điền được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
a) Chu kì dao động của vật là ......... s.
b) Biên độ dao động của vật là ..... m.
c) Gia tốc cực đại của vật là .... cm/s.
Lời giải
a) 1,00. b) 0,05. c) 197,39.
Câu 23
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị li độ - thời gian (x − t) của vật được cho như Hình 3.9. Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau (số cần điền được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
a) Biên độ dao động của vật là ....... m.
b) Chu kì dao động của vật là .......... s.
c) Vận tốc dao động cực đại của vật là ...... cm/s.
d) Gia tốc cực đại của vật là ....... m/s2.
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị li độ - thời gian (x − t) của vật được cho như Hình 3.9. Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau (số cần điền được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

a) Biên độ dao động của vật là ....... m.
b) Chu kì dao động của vật là .......... s.
c) Vận tốc dao động cực đại của vật là ...... cm/s.
d) Gia tốc cực đại của vật là ....... m/s2.
Lời giải
a) 0,1. b) 1,0. c) 31,4. d) 3,9.
Câu 24
Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc lò xo nằm ngang, gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của thế năng vào li độ dao động của con lắc được cho như Hình 3.10.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau (số cần điền được làm tròn đến hàng đơn vị).
a) Thế năng cực đại của con lắc là ....... mJ.
b) Cơ năng của vật là ........ mJ.
c) Khi vật có li độ x = x1, động năng của vật bằng ...... mJ.
d) Khi vật có li độ x = x2, thế năng của vật bằng ...... mJ.
Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc lò xo nằm ngang, gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của thế năng vào li độ dao động của con lắc được cho như Hình 3.10.

Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau (số cần điền được làm tròn đến hàng đơn vị).
a) Thế năng cực đại của con lắc là ....... mJ.
b) Cơ năng của vật là ........ mJ.
c) Khi vật có li độ x = x1, động năng của vật bằng ...... mJ.
d) Khi vật có li độ x = x2, thế năng của vật bằng ...... mJ.
Lời giải
a) 120. b) 120. c) 107. d) 53.
103 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%