ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Chính tả

1895 người thi tuần này 4.9 32.9 K lượt thi 32 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

8028 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 1)

20.8 K lượt thi 120 câu hỏi
1895 người thi tuần này

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Chính tả

34.8 K lượt thi 32 câu hỏi
1306 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 2)

3.7 K lượt thi 120 câu hỏi
580 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 3)

1.8 K lượt thi 121 câu hỏi
453 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 4)

1.5 K lượt thi 120 câu hỏi
307 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 5)

1.1 K lượt thi 120 câu hỏi
305 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 9)

1 K lượt thi 120 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: dữ dội

Sửa lại một số từ sai chính tả:

Thúc dục ->thúc giục

Giành giụm  ->dành dụm

Giữ dìn ->giữ gìn

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ngọc luôn …….. bố mẹ ………. tiền để gửi về cho bà nội ở quê.”

Lời giải

Ngọc luôn giấu giếm bố mẹ dành dụm tiền để gửi về cho bà nội ở quê.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3

Từ nào bị dùng sai trong câu sau:“Gia cảnh chẳng mấy giả, vợ chồng anh Bình luôn cố gắng chi tiêu sẻn để lo cho các con.”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: dư giả

Sửa lại:  dư giả -> dư dả

“Gia cảnh chẳng mấy dả, vợ chồng anh Bình luôn cố gắng chi tiêu sẻn để lo cho các con.”

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: nóng nảy

Sửa lại một số từ sai chính tả:

lảy mầm ->nảy mầm

tiếng nóng ->tiếng lóng

nong nanh ->long lanh

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy ......... phát hiện ra chỗ tiền mình .......... bấy lâu đã không cánh mà bay.”

Lời giải

“Cậu ấy giật mình phát hiện ra chỗ tiền mình dành dụm bấy lâu đã không cánh mà bay.”

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Chị Quỳnh một người phụ nữ tháo dát, khó khăn nào trong công việc cũng được chị giải quyết một cách nhanh gọn.”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: tháo dát

Sửa lại:  tháo dát ->tháo vát

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: giả dối

Sửa lại một số từ sai chính tả:

Điểm xuyến ->điểm xuyết

Đọc giả ->độc giả

Đường xá ->đường sá

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta là một kẻ ………., ………. tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.”

Lời giải

Hắn ta là một kẻ gian xảo, gia nhập tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Hàng ngày, anh ấy vẫn luôn dành cho mình một khoảng thời gian để nhớ về những gì đã qua.”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: hàng ngày

Sửa lại: hàng ngày  ->hằng ngày

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: nhậm chức

Sửa lại một số từ sai chính tả:

nhận chức ->nhậm chức

chín mùi ->chín muồi

thăm quan ->tham quan

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Nhờ sự động viên của giáo chủ nhiệm, Long đã tự ti mạnh dạn thể hiện bản thân mình hơn.”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: tự ti

Sửa lại: tự ti ->tự tin

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: dành dụm

Sửa lại một số từ sai chính tả:

dành giật ->giành giật

để giành ->để dành

tranh dành ->tranh giành

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ....... người mà vẫn ăn mặc ...........”

Lời giải

“Hắn ta thật liều, rét run người mà vẫn ăn mặc phong phanh.”

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Mỗi khi rãnh rỗi, hai vợ chồng bác Năm sẽ lái xe ra ngoại ô để thư giãn

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là:  rãnh rỗi

Sửa lại: rãnh rỗi ->rảnh rỗi

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: xúi giục

Sửa lại một số từ sai chính tả:

Lãng mạng ->lãng mạn

Nhận chức ->nhậm chức

Xem sét ->xem xét

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhờ đạt được những thành tích …….. trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc …….. cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.”

Lời giải

Nhờ đạt được những thành tích xuất sắc trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc xem xét cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Trong bất tình huống nào anh ta cũng thể xoay sở để hoàn thành xuất sắc chỉ tiêu đề ra.”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: xoay sở

Sửa lại:  xoay sở ->xoay xở

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: xúi giục

Sửa lại một số từ sai chính tả:

Xác xuất ->xác suất

Năng xuất ->năng suất

Xem xét ->xem sét

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quảng cáo là …… trong việc …….. thị phần của các công ty.”

Lời giải

Quảng cáo là yếu điểm trong việc mở rộng thị phần của các công ty.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Luôn nghĩ mẹ quá khắt khe khó tính nên anh ta lúc nào cũng bàng quang trước những lời căn dặn của mẹ.”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là:

Sửa lại: bàng quang  ->bàng quan

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: sở dĩ

Sửa lại một số từ sai chính tả:

vô vàng ->vô vàn

xem sét ->xem xét

trao chuốt ->trau chuốt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chỉ cần chuyện này ........., tương lai của bé Long sẽ vô cùng .............”

Lời giải

“Chỉ cần chuyện này suôn sẻ, tương lai của bé Long sẽ vô cùng xán lạn.”

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Anh nỡ đành lòng nừa dối chị ấy sao?”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: nừa

Sửa lại:  nừa ->lừa

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: hàm súc

Sửa lại một số từ sai chính tả:

Khắc khe ->khắt khe

Khoảng khắc ->khoảnh khắc

Dả dối ->giả dối

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nghe ……….. thì chỉ có ……… chục người tham gia cuộc họp sáng nay.”

Lời giải

Nghe phong thanh thì chỉ có khoảng chục người tham gia cuộc họp sáng nay.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Chỉ một chút xuất, anh ta đã phải sữa chữa lại toàn bộ dự án.”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: sơ xuất, sữa chữa

Sửa lại:  sơ xuất ->sơ suất, sữa chữa ->sửa chữa

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: súc tích

Sửa lại một số từ sai chính tả:

xoay sở ->xoay xở

xinh sắn ->xinh xắn

xung sức ->sung sức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Từ ngày mai ......., công ty  A sẽ chính thức .......... vào công ty B.”

Lời giải

“Từ ngày mai trở đi, công ty  A sẽ chính thức sáp nhập vào công ty B.”

Đáp án cần chọn là: C

Câu 29

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Bởi đường xa xôi, anh ấy đã nỡ hẹn với chúng tôi.”

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: nỡ hẹn

Sửa lại:  nỡ hẹn ->lỡ hẹn

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

Lời giải

Từ viết đúng chính tả là: xán lạn

Sửa lại một số từ sai chính tả:

Sửa bò ->sữa bò

Sữa chữa ->sửa chữa

Suông sẻ ->suôn sẻ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 31

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhìn vườn cây trái ………. quả, Lan lại nhớ tới những ngày gia đình vẫn còn ………….”

Lời giải

Nhìn vườn cây trái sum suê quả, Lan lại nhớ tới những ngày gia đình vẫn còn sum họp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 32

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Muốn kế hoạch diễn ra suông sẻ thì đừng sơ suất để xảy ra sự cố

Lời giải

Từ bị dùng sai chính tả là: suông sẻ

Sửa lại: suông sẻ  ->suôn sẻ

Đáp án cần chọn là: A

4.9

9 Đánh giá

89%

11%

0%

0%

0%