Thi Online Ôn tập Lý thuyết Cacbohiđrat có lời giải chi tiết
Dạng câu hỏi mệnh đề- phát biểu (phần 2)
-
18039 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Có một số phát biểu về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(3) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, đều bị thủy phân tạo thành glucozơ.
(5) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án C
Saccarozơ trong phân tử không còn nhóm CHO → nên không tham gia phản ứng tráng bạc → (1) sai
Câu 2:
So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ như sau:
(a) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(b) Glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong axit.
(d) Đốt cháy hoàn toàn 4 chất đều được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(e) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Số so sánh không đúng là
Chọn đáp án B
(a) Sai. Xenlulozo không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ. Chỉ tan trong nước Svayde (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac).
Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng thì ngậm nước tạo hồ tinh bột.
(b) Sai. Thấy ngay saccarozo không tráng bạc, tinh bột cũng vậy.
(c) Sai. Mono saccaritc (glucozo) không bị thủy phân
(d) Sai. Tinh bột và xenlulozo có công thức là (C6H10O5)n. Saccarozo C12H22O11 cũng vậy. Các Gluxit có công thức Cn(H2O)m; m có thể khác n nên khi đó CO2 và H2O có thể khác nhau.
(e) Sai. Gluco, sac không màu. Tinh bột màu trắng. Xenlulozo màu trắng. Ở điều kiện thường thì chúng đều là chất rắn
Câu 3:
Cho các phát biểu sau:
1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit
3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau
4/ chất béo còn được gọi là triglixerit
5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no
Số phát biểu đúng là:
Chọn đáp án C
Saccarozơ trong phân tử không còn nhóm CHO → nên không tham gia phản ứng tráng bạc → (1) sai
Câu 4:
Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án D
(a) Đúng
(b) Sai, chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) Sai, ở nhiệt độ thường các chất béo không no ở trạng thái lỏng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
⇒ (a), (b) và (d) đúng
Câu 5:
Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
(d) Đa số polime đều tan trong các dung môi thông thường.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
Chọn đáp án C
Amilopectin trong tinh bột gồm liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit → (a) sai
Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. → (b) đúng
Thủy phân tinh bột thu được glucozơ → (c) sai
Đa số polime đều không tan trong các dung môi thông thường → (d) sai
Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc → (e) đúng
Bài thi liên quan:
Khái niệm
15 câu hỏi 30 phút
Tính chất vật lý
26 câu hỏi 30 phút
Cấu tạo của monosaccarit
18 câu hỏi 18 phút
Tính chất hóa học của monosaccarit
36 câu hỏi 36 phút
Cấu tạo của đi saccarit
4 câu hỏi 4 phút
Tính chất của đisaccarit
19 câu hỏi 19 phút
Cấu tạo của polisaccarit
19 câu hỏi 18 phút
Tính chất của tinh bột
17 câu hỏi 50 phút
Tính chất của xenlulozo
8 câu hỏi 8 phút
Tính chất chung của polisaccarit
9 câu hỏi 10 phút
Tính chất hóa học chung của cacbonhidrat
30 câu hỏi 30 phút
Nhận biết
23 câu hỏi 40 phút
Sơ đồ chuyển hóa
13 câu hỏi 80 phút
Dạng câu hỏi số đếm
45 câu hỏi 44 phút
Dạng câu hỏi mệnh đề- phát biểu (phần 1)
40 câu hỏi 40 phút
Ứng dụng của gluxit
13 câu hỏi 10 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%