ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Phản ứng oxi hóa - khử
403 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 2)
ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Chính tả
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 3)
(2025) Đề thi thử Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 9)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. là chất oxi hoá.
B. là chất khử.
C. là một bazơ.
D. là một axit.
Lời giải
Trả lời:
\[4\mathop N\limits^{ - 3} {H_3} + 5\mathop {{O_2}}\limits^0 \to 4\mathop N\limits^{ + 2} \mathop O\limits^{ - 2} + 6{H_2}O\]
Quá trình cho – nhận e của N:
\[\mathop N\limits^{ - 3} {H_3} \to \mathop N\limits^{ + 2} O + 5e\]
=>NH3 đóng vai trò là chất khử.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá
Lời giải
Trả lời:
\[4\mathop {Fe}\limits^{ + 2} {\left( {OH} \right)_2} + \mathop {{O_2}}\limits^0 + 2{H_2}O \to 4\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \mathop {{{\left( {OH} \right)}_3}}\limits^{ - 2} \]
Quá trình cho – nhận e:
\[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e\] =>Fe(OH)2 là chất khử
\[\mathop {{O_2}}\limits^0 + 4e \to 2\mathop O\limits^{ - 2} \] =>O2 là chất oxi hóa
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Trả lời:
Phản ứng oxi hóa – khử làm thay đổi số oxi hóa của các chất
=>có 2 phản ứng oxi hóa khử là
1) \[2\mathop {Na}\limits^0 + 2\mathop {{H_2}O}\limits^{ + 1} \to 2\mathop {NaOH + }\limits^{ + 1} \mathop {{H_2}}\limits^0 \]
3) \[2\mathop {KCl}\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} \to 2\mathop {KCl + }\limits^1 \mathop {3{O_2}}\limits^0 \]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Lời giải
Trả lời:
Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không làm thay đổi số oxi hóa các chất
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A. NaH + H2O → NaOH + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
D. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
Lời giải
Trả lời:
H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử =>H2O không thay đổi số oxi hóa
\[A{l_4}{C_3} + 12\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} \to 4\mathop {Al{{\left( {O\mathop H\limits^{ + 1} } \right)}_3} + }\limits^{ - 2} 3C\mathop {{H_4}}\limits^{ + 1} \]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6
A. Quá trình trên là quá trình oxi hóa.
B. Quá trình trên là quá trình khử.
C. Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \]đóng vai trò là chất khử.
D. Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \] đóng vai trò là chất oxi hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2
B. 2KMnO4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2KNO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]2KNO2 + O2
D. NH4NO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]N2O + 2H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
B. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 ↑
D. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.
B. SO2 là oxit axit.
C. lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
D. SO2 tan được trong nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1: 3.
B. 1: 10.
C. 1: 9.
D. 1: 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 55.
B. 56.
C. 70.
D. 50.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2
B. S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
D. Cl2 + 2KOH → KClO + KCl + H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thuỷ phân.
D. Phản ứng thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[\mathop {Al}\limits^0 + 3e \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \]
B. \[\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 4e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} \]
C. \[\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\]
D. \[\mathop {Mn}\limits^{ + 4} + 3e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 7} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 2, 28, 6, 1, 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.