10 Bài tập Tìm các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng (có lời giải)
26 người thi tuần này 4.6 172 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
có giá là đường thẳng AB
có giá là đường thẳng EF
Có: AB // EF (quan sát hình vẽ)
Do đó, hai vectơ và cùng phương.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
có giá là đường thẳng AB
có giá là đường thẳng GH
Mà AB và GH không song song hoặc trùng nhau, do đó, hai vectơ và không cùng phương.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
có giá là đường thẳng AB
có giá là đường thẳng EF
có giá là đường thẳng IJ
Từ hình vẽ ta có: AB // EF // IJ
Do đó, các vectơ , và cùng phương với nhau.
Lại có:
có giá là đường thẳng CD
có giá là đường thẳng GH
Mà CD // GH.
Do đó, hai vectơ và cùng phương.
Vậy ta có 4 cặp vectơ cùng phương là: và , và , và , và .
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Ta có: có giá là đường thẳng AB
có giá là đường thẳng EF
Có: AB // EF
Do đó, và cùng phương.
Lại có: có giá là đường thẳng GH
có giá là đường thẳng IJ
Có: GH // IJ
Do đó, và cùng phương.
Vậy có 2 cặp vectơ cùng phương.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
+) và có giá song song với nhau nên và cùng phương.
+) và có giá song song với nhau nên và cùng phương.
Vậy trong hình có hai cặp vectơ cùng phương.
Do đó ta chọn đáp án D.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
+) Từ Bài 5 ta có A đúng.
+) Hai vectơ và có giá không song song và không trùng nhau nên và không cùng phương, C đúng.
+) và có giá song song với nhau nên và cùng phương
có hướng từ trên chéo xuống dưới và có hướng từ dưới chéo lên trên
Do đó, và cùng phương, ngược hướng. Vậy B đúng.
+) và có giá song song với nhau nên và cùng phương
và cùng có hướng từ trên xuống
Do đó, và cùng phương, cùng hướng. Vậy D sai.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
có giá là đường thẳng AB
có giá là đường thẳng CD
Do ABCD là hình chữ nhật nên ta có: AB // CD
có hướng từ dưới lên
có hướng từ trên xuống
Do đó, và cùng phương ngược hướng. Vậy A đúng, B sai.
Lại có hai đường thẳng AC và BD cắt nhau nên hai vectơ và không cùng phương, do đó C, D sai.
Câu 8
Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
có giá là đường thẳng AC, hướng từ trái sang phải
có giá là đường thẳng AC, hướng từ phải sang trái
Do đó, và cùng phương ngược hướng.
Câu 9
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai ?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
và có cùng giá là đường thẳng AC
có hướng từ trái sang phải
có hướng từ phải sang trái
Do đó, hai vectơ và cùng phương ngược hướng. Vậy C sai.
Câu 10
Cho hình vuông ABCD có tâm O, K và L lần lượt là trung điểm của BC và AD như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Cho hình vuông ABCD có tâm O, K và L lần lượt là trung điểm của BC và AD như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai ?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
có giá là đường thẳng KL
có giá là đường thẳng CD
Ta có: KL // CD (do KL là đường trung bình vì K và L lần lượt là trung điểm của BC và AD).
Mà và cùng hướng từ trên xuống
Do đó, hai vectơ và cùng phương cùng hướng. Vậy B sai.
34 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%