21 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Bất phương trình bậc hai một ẩn (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
51 người thi tuần này 4.6 134 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\left( {1;3} \right)\).
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).
Lời giải
Hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 2x + 3} \) xác định khi \( - {x^2} + 2x + 3 \ge 0 \Leftrightarrow - 1 \le x \le 3\).
Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left[ { - 1;3} \right]\).
Câu 2
A. \({x^2} + {y^2} - 1 \le 0\).
B. \(x + y < 0\).
>C. \(2{x^2} - 3 > 0\).
D. \({x^2} - 2y \ge 0\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Bất phương trình \(2{x^2} - 3 > 0\) là bất phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 3
A. \[x = 1\].
B. \[x = 3\].
C. \[x = - 1\].
D. \[x = 4\].
Lời giải
Thay lần lượt từ giá trị của \[x\] vào bất phương trình đã cho ta thấy \[x = - 1\] thỏa mãn nên đây là nghiệm của bấy phương trình.
Câu 4
B. \(5\).
C. \[8\].
D. \[7\].
Lời giải
Xét \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x - 15\).
\(f\left( x \right) = 0\)\( \Leftrightarrow x = \frac{{3 \pm \sqrt {129} }}{4}\).
Ta có bảng xét dấu:

Tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left[ {\frac{{3 - \sqrt {129} }}{4};\,\frac{{3 + \sqrt {129} }}{4}} \right]\).
Do đó bất phương trình có \(6\) nghiệm nguyên là \( - 2\), \( - 1\), \(0\), \(1\), \(2\), \(3\).
Câu 5
A. \[\left( {3; + \infty } \right)\].
C. \(\mathbb{R}\).
D. \[\left( {--\infty ;3} \right)\].
Lời giải
Ta có \({x^2} + 9 > 6x\)\( \Leftrightarrow {\left( {x - 3} \right)^2} > 0\)\( \Leftrightarrow x \ne 3\).
Câu 6
A. \(S = \mathbb{R}\).
C. \(S = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(S = \left[ { - 2;\,3} \right]\).
B. \(S = \left( { - \infty ;\, - 2} \right] \cup \left[ {3;\, + \infty } \right)\).
C. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2;\,3} \right\}\).
D. \(S = \emptyset \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(4\).
B. \( - 4\).
C. \(5\).
D. \(7\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\]
B. \[S = \left[ {3; + \infty } \right).\]
C. \[S = \left( { - \infty ; - 2} \right].\]
D. \[S = \left( { - 2;3} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(m \in \left[ { - 2;2} \right]\).
B. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
C. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\).
D. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[ - 2 < m < 6\].
B. \( - 2 \le m \le 6\).
C. \(m \ge 6\) hoặc \(m \le - 2\).
D. \[m > 6\] hoặc \[m < - 2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

![Một tấm sắt hình chữ nhật có chu vi là 96 cm. Người ta cắt ở mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh là 4 cm. a) Diện tích phần cắt đi là 4 ⋅ 4 2 ( c m 2 ) . b) Gọi chiều dài của tấm sắt là x (cm) thì chiều rộng tấm sắt là 96 − x (cm). c) Diện tích phần còn lại của tấm sắt là − x 2 + 48 x − 64 ( c m 2 ) . d) Diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng 448 c m 2 khi và chỉ khi chiều dài của tấm sắt nằm trong đoạn [ 16 ; 32 ] (cm). (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1753879788/1753879859-image3.png)