2.1. Xác định công thức phân tử peptit
39 người thi tuần này 4.6 34.6 K lượt thi 5 câu hỏi 4 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 15. Thế điện cực và nguồn điện hóa học có đáp án
Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Hóa 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
40 Bài tập Crom - Sắt - Đồng có giải chi tiết (mức độ vận dụng cao - P1)
Bài tập ôn tập Hóa 12 Chân trời sáng tạo Chương 8 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 11: Nguồn điện hoá học có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. CnH2nO4N3.
B. CnH2n – 1O4N3.
C. CnH2n – 2O4N3.
D. CnH2n – 3O4N3.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. CnH2n – 3O6N5.
B. CnH2n – 4O6N5.
C. CnH2n – 2O6N5.
D. CnH2n – 1O6N5.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. CnH2nO3N2.
B. CnH2n + 1O3N2.
C. CnH2n + 2O3N2.
D. CnH2n – 1O3N2.
Lời giải
Chọn đáp án A
α-amino axit no, hở, chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl dạng CmH2m + 1NO2.
Phản ứng: 2CmH2m + 1NO2 → 1T2 + 1H2O ||→ bảo toàn C, H, O, N
⇒ công thức của đipeptit T là C2mH4m – 2N2O3. Đặt n = 2m
⇒ Công thức phân tử của T có dạng là CnH2n – 2O3N2.
☠ remember: công thức tổng quát của peptit dạng này là CnH2n + 2 – mNmOm + 1.
Câu 4
A. CnH2nO5N4.
B. CnH2n – 1O5N4.
C. CnH2n – 2O5N4.
D. CnH2n – 3O5N4.
Lời giải
Chọn đáp án C
α-amino axit no, hở, chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl dạng CmH2m + 1NO2.
Phản ứng: 4CmH2m + 1NO2 → 1E4 + 3H2O ||→ bảo toàn C, H, O, N
⇒ công thức của tetrapeptit E là C4mH8m – 2N4O5. Đặt n = 4m
⇒ Công thức phân tử của E có dạng là CnH2n – 2O5N4.
☠ remember: công thức tổng quát của peptit dạng này là CnH2n + 2 – mNmOm + 1.
Câu 5
A. C2nH4n-1O3N3
B. C3nH6n -1O3N3
C. C3nH6n-1O4N3
D. C4nH8n-3O9N4
Lời giải
Chọn đáp án C