Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1491 lượt thi 17 câu hỏi 30 phút
2954 lượt thi
Thi ngay
1458 lượt thi
1283 lượt thi
1277 lượt thi
1290 lượt thi
1214 lượt thi
1268 lượt thi
1382 lượt thi
1866 lượt thi
1547 lượt thi
Câu 1:
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton.
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
D. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
Câu 2:
A. NH3.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 3:
So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau : NH3, CH3NH2, (C2H5)2NH, C2H5NH2, (CH3)2NH ?
A. NH3 >CH3NH2 >(C2H5)2NH >C2H5NH2 >(CH3)2NH.
B. (C2H5)2NH >(CH3)2NH >C2H5NH2 >CH3NH2 >NH3
C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < CH3NH2 < NH3 < (CH3)2NH.
D. (C2H5)2NH < CH3NH2 < (CH3)2NH < C2H5NH2 < NH3.
Câu 4:
A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.
B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.
C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.
D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.
Câu 5:
A. (4), (1), (3), (2).
B. (3), (1), (2), (4).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (4), (2), (3), (1).
Câu 6:
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH.
C. C6H5CH2NH2.
D. p-CH3C6H4NH2.
Câu 7:
A. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6.
B. 2 >3 >4 >1 >5 >6.
C. 2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6.
D. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6.
Câu 8:
A. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.
B. p-nitroanilin, anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin.
C. amoniac, p-nitroanilin, anilin, etylamin, đimetylamin.
D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.
Câu 9:
A. (4), (2), (1), (5), (3).
B. (3), (5), (2), (1), (4).
C.ư (3), (1), (5), (2), (4).
D. (4), (1), (2), (5), (3).
Câu 10:
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (1) < (2) < (3).
Câu 11:
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. amoni clorua.
D. p-nitroanilin.
Câu 12:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 14:
A. Có khả năng nhường proton.
B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
C. Xuất phát từ amoniac.
D. Phản ứng được với dung dịch axit.
Câu 15:
A. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O →Fe(OH)3 + 3CH3NH3+
B. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OH-
C. CH3NH2 + HNO2→ CH3OH + N2 + H2O
D. C5H5NH2 + HCl → C5H5NH3Cl
Câu 16:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Qùy tím.
Câu 17:
Bước 1: Cho 1 ml C6H5NH2 (D = 1,02g/cm3) vào ống nghiệm có sẵn 2 ml H2O, lắc đều, sau đó để yên ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch HCl đặc (10M) vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bước 3: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch NaOH 2M vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau cả ba bước, dung dịch trong ống nghiệm đều tách thành hai lớp.
B. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm đồng nhất, trong suốt.
C. Sau bước 3, có kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
D. Thay NaOH bằng cách sục khí CO2, sau bước 3, thu được dung dịch ở dạng nhũ tương.
298 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com